Characters remaining: 500/500
Translation

flock

/flock/
Academic
Friendly

Từ "flock" trong tiếng Anh có nghĩa chính "đám đông" hoặc "đàn" thường được sử dụng để chỉ một nhóm động vật, đặc biệt các loài chim hoặc cừu. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ các biến thể liên quan.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Danh từ (noun):

    • "Flock" thường được dùng để chỉ một nhóm động vật, dụ như một đàn vịt, cừu hoặc chim.
    • dụ:
  2. Động từ (verb):

    • "Flock" cũng có thể được sử dụng như một động từ, nghĩa tập trung lại thành một nhóm hoặc đến một nơi đông đúc.
    • dụ:
Biến thể từ liên quan
  • Flocking (danh từ): Hành động tụ tập thành một nhóm.
  • Flockful (tính từ): Một lượng lớn hoặc đầy đủ của một thứ đó, thường dùng để chỉ số lượng lớn của một nhóm động vật.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh ẩn dụ, "flock" có thể được dùng để chỉ một nhóm người cùng đặc điểm hoặc niềm tin, chẳng hạn như "flock of followers" (đám đông người theo dõi).
  • Một dụ khác: "There's a black sheep in every flock." (Đám con chiên nào cũng con chiên ghẻ) nghĩa trong mỗi nhóm người, luôn một người khác biệt hoặc không hòa hợp với nhóm.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Herd: thường dùng để chỉ một đàn động vật lớn hơn, như hay hươu.
  • Pack: thường dùng để chỉ một nhóm động vật ăn thịt, như sói.
  • Group: từ tổng quát hơn cho bất kỳ tập hợp nào.
Idioms cụm từ
  • Birds of a feather flock together: Câu này có nghĩa những người cùng sở thích hoặc tính cách thường tụ tập với nhau.
  • Flock to: Một cụm động từ có nghĩa đến một nơi nào đó theo nhóm hoặc đông đúc.
danh từ
  1. cụm, túm (bông, len)
  2. (số nhiều) len phế phẩm, bông phế phẩm (để nhồi nệm)
  3. bột len, bột vải (để rắc lên giấy dán tường)
  4. (số nhiều) (hoá học) kết tủa xốp, chất lẳng xốp
ngoại động từ
  1. nhồi (nệm...) bằng bông len phế phẩm
danh từ
  1. đám đông
    • to come in flocks
      đến từng đám đông
  2. đàn, bầy
    • a flock of ducks
      một đàn vịt
    • the teacher and his flock
      giáo viên học sinh của ông
  3. các con chiên, giáo dân
Idioms
  • there's a black in every flock
    đám con chiên nào cũng con chiên ghẻ
nội động từ
  1. tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông
  2. lượt kéo đến
    • crowds of people flocked to the theatre
      từng đám đông người lượt kéo đến rạp hát
Idioms
  • birds of a feather flock together
    (xem) bird

Comments and discussion on the word "flock"