Characters remaining: 500/500
Translation

empoté

Academic
Friendly

Từ "empoté" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa là "vụng về" hoặc "hậu đậu". Đâymột từ mang tính thân mật, thường được sử dụng trong các tình huống không chính thức để miêu tả ai đó thiếu khéo léo trong hành động hoặc cử chỉ của mình.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Tính từ (thân mật): "empoté" dùng để chỉ một người nào đó hành động vụng về, không tinh tế, hoặc không khéo léo trong các tình huống giao tiếp.
  2. Danh từ (thân mật): "empoté" cũng có thể được dùng để chỉ một người vụng về, kẻ hậu đậu.
Ví dụ sử dụng:
  1. Tính từ:

    • Il est vraiment empoté avec les outils. (Anh ấy thực sự rất vụng về với các dụng cụ.)
    • Elle a l'air empotée quand elle danse. ( ấy trông rất hậu đậu khi nhảy múa.)
  2. Danh từ:

    • Regarde cet empoté ! Il a encore cassé quelque chose. (Nhìn kìa, kẻ hậu đậu ấy! lại làm vỡ cái gì đó rồi.)
    • Ne sois pas un empoté, fais attention ! (Đừng vụng về, hãy cẩn thận!)
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "empoté" có thể biến đổi theo giới tính số lượng:
    • Giống cái: "empotée"
    • Số nhiều: "empotés" (đối với giống đực) / "empotées" (đối với giống cái)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gauche: cũng có nghĩavụng về, nhưng thường chỉ về sự thiếu sự tinh tế trong cách cư xử.
  • Maladroit: nghĩavụng về, thường dùng để chỉ kỹ năng không tốt trong công việc hay trong cuộc sống hàng ngày.
Một số cụm từ idioms:
  • Être maladroit comme un éléphant dans un magasin de porcelaine: nghĩa là "vụng về như một con voi trong cửa hàng đồ sứ", dùng để mô tả sự vụng về trong những tình huống nhạy cảm.
  • Casser du sucre sur le dos de quelqu'un: nghĩa là "nói xấu ai đó" (mặc dù không trực tiếp liên quan đến từ "empoté", nhưng có thể liên kết với việc chỉ trích sự vụng về của ai đó).
tính từ
  1. (thân mật) vụng về, hậu đậu
danh từ
  1. (thân mật) kẻ vụng về, kẻ hậu đậu

Antonyms

Words Containing "empoté"

Comments and discussion on the word "empoté"