Characters remaining: 500/500
Translation

dératé

Academic
Friendly

Từ "dératé" trong tiếng Phápmột tính từ được sử dụng trong ngữ cảnh miêu tả một người hoặc một động vật chạy rất nhanh, thườngtrong trạng thái hoảng loạn hoặc không kiểm soát. Từ này xuất phát từ động từ "dérater", có nghĩakhiến cho một người hoặc một con vật trở nên điên cuồng hoặc hoảng loạn.

Định nghĩa:
  • Dératé (tính từ): Chạy rất nhanh, thường trong trạng thái hoảng loạn, không kiểm soát.
Ví dụ sử dụng:
  1. Courir comme un dératé: Chạy như một kẻ điên. Câu này thường được sử dụng để miêu tả ai đó chạy rất nhanh, không sự kiểm soát, có thể là vì sợ hãi hoặc một lý do nào đó khẩn cấp.
    • Ví dụ: Quand il a vu le chien, il a couru comme un dératé. (Khi anh ấy thấy con chó, anh ấy đã chạy như một kẻ điên.)
Các biến thể cách sử dụng:
  • Dérater (động từ): Là động từ gốc để chỉ hành động khiến ai đó trở nên điên cuồng.

    • Ví dụ: Le bruit a dératé le chat. (Âm thanh đã làm cho con mèo hoảng loạn.)
  • Dératage (danh từ): Hành động khiến cho ai đó trở nên điên cuồng.

    • Ví dụ: Le dératage des enfants pendant la fête était inévitable. (Sự điên cuồng của bọn trẻ trong bữa tiệcđiều không thể tránh khỏi.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Fou: Điên, có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
  • Agité: Hoảng loạn, không yên tĩnh.
  • Sursauter: Nhảy dựng lên, có thể thể hiện sự bất ngờ.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Être sur les nerfs: Cảm thấy căng thẳng, lo âu, có thể dẫn đến trạng thái "dératé".
  • Être dans tous ses états: Ở trong trạng thái hoảng loạn, không kiểm soát.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "dératé", bạn cần lưu ý ngữ cảnh, thường mang nghĩa tiêu cực có thể thể hiện sự không bình tĩnh. Từ này không chỉ dừng lạiviệc miêu tả tốc độ mà còn nhấn mạnh đến trạng thái cảm xúc của người chạy.

danh từ giống đực
  1. (Courir comme un dératé) chạy rất nhanh

Comments and discussion on the word "dératé"