Characters remaining: 500/500
Translation

modérateur

Academic
Friendly

Từ "modérateur" trong tiếng Pháp có nghĩa là "người điều hòa" hoặc "người dung hòa". Đâymột danh từ giống đực nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đâymột số giải thích ví dụ về cách sử dụng từ này.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Danh từ chỉ người:

    • "Modérateur" có thể chỉ một người vai trò điều phối, điều hòa trong một cuộc thảo luận, hội nghị hoặc một nhóm. Người này nhiệm vụ giữ cho cuộc trò chuyện diễn ra suôn sẻ công bằng.
    • Ví dụ:
  2. Trong lĩnh vực khoa học:

    • Từ này cũng được sử dụng trong các lĩnh vực sinh học, vật lý, sinhhọc, ám chỉ đến các chất hoặc cơ chế khả năng điều hòa hoặc tiết chế một phản ứng nào đó.
    • Ví dụ:
  3. Thuật ngữ kỹ thuật:

    • Trong cơ học, "modérateur" có thể chỉ đến bộ điều tốc, một thiết bị giúp điều chỉnh tốc độ hoặc hiệu suất của một hệ thống.
    • Ví dụ:
Biến thể của từ
  • Từ "modérateur" có thể những biến thể như "modération" (sự điều hòa, sự tiết chế) "modérer" (động từ, có nghĩađiều hòa hoặc tiết chế).
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Một số từ đồng nghĩa hoặc gần giống với "modérateur" bao gồm:
    • Régulateur: người hoặc thiết bị điều chỉnh.
    • Arbitre: trọng tài, người phân xử (trong một cuộc tranh luận).
    • Modérateur (trong ngữ cảnh điện tử hoặc trực tuyến, có thể chỉ đến người điều hành diễn đàn hoặc nhóm).
Thành ngữ cụm động từ

Hiện tại, từ "modérateur" không nhiều thành ngữ hoặc cụm động từ phổ biến trong tiếng Pháp. Tuy nhiên, bạn có thể gặp các cụm từ như: - Faire preuve de modération: thể hiện sự tiết chế. - Ví dụ: "Il faut faire preuve de modération dans ses commentaires." (Cần thể hiện sự tiết chế trong các bình luận của mình.)

Tóm lại

"Modérateur" là một từ đa nghĩa trong tiếng Pháp, có thể chỉ đến người điều phối trong các cuộc thảo luận hoặc các yếu tố trong khoa học giúp kiểm soát điều hòa các quá trình.

tính từ
  1. điều hòa, dung hòa
  2. (sinh vật học, sinhhọc) tiết chế
    • Nerf modérateur
      dây thần kinh tiết chế
danh từ giống đực
  1. người điều hòa, người dung hòa
  2. (cơ học) bộ điều tốc
  3. (vậthọc; sinh vật học, sinhhọc) chất tiết chế (một phản ứng dây chuyền)
  4. (giải phẫu) dây thần kinh tiết chế
  5. đèn bộ điều tiết dầu (cũng lampe à modérateur)

Comments and discussion on the word "modérateur"