Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: English - Vietnamese

démenti

/'dekstərəs/ Cách viết khác : (dextrous) /'dekstrəs/
Academic
Friendly

Từ "démenti" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa chính là "sự cải chính" hoặc "lời cải chính". Đâytừ được sử dụng để chỉ việc bác bỏ hoặc phủ nhận một thông tin, một lời tuyên bố nào đó trước đó đã được đưa ra.

Các cách sử dụng ý nghĩa của từ "démenti":
  1. Cải chính thông tin sai lệch:

    • Ví dụ: Le gouvernement a publié un démenti concernant les rumeurs sur une crise économique. (Chính phủ đã công bố một lời cải chính liên quan đến những tin đồn về một cuộc khủng hoảng kinh tế.)
  2. Phủ nhận một cáo buộc hoặc tin đồn:

    • Ví dụ: Elle a fait un démenti à propos des accusations portées contre elle. ( ấy đã đưa ra một lời cải chính về những cáo buộc chống lại mình.)
  3. Nghĩa : Trong tiếng Pháp cổ, "démenti" cũng có thể được hiểusự nhục nhã hoặc xấu hổ một thất bại.

    • Ví dụ: Il a ressenti un démenti après son échec au concours. (Anh ấy cảm thấy nhục nhã sau thất bại trong cuộc thi.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Démentir: động từ có nghĩa là "phủ nhận" hoặc "cải chính".
    • Ví dụ: Il a démenti les rumeurs. (Anh ấy đã phủ nhận những tin đồn.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Négation: có nghĩaphủ nhận, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh khác nhau hơn.
  • Réfutation: có nghĩasự bác bỏ, thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháphoặc khoa học.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Donner un démenti: cụm động từ có nghĩa là "đưa ra một lời cải chính".
    • Ví dụ: Il a donner un démenti à ses déclarations précédentes. (Anh ấy đã phải đưa ra một lời cải chính cho những tuyên bố trước đó của mình.)
Lưu ý:

"Khi sử dụng "démenti", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh.

danh từ giống đực
  1. sự cải chính; lời cải chính
    • Donner un démenti
      cải chính
  2. cái phủ định; sự việc phủ định (sự việc khác)
  3. (từ ; nghĩa ) sự nhục ( thất bại)
    • Il en a eu le démenti
      hắn đã nhục việc đó

Comments and discussion on the word "démenti"