Characters remaining: 500/500
Translation

dégaine

Academic
Friendly

Từ "dégaine" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, thường được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật hoặc hơi hài hước. Từ này có nghĩa là "bộ tịch lố lăng" hoặc "dáng vẻ kỳ quặc". Khi bạn nói "quelle dégaine!", bạn đang chỉ trích hoặc nhận xét về cách ăn mặc hoặc dáng vẻ của ai đó, thườngtheo cách châm biếm.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa: "Dégaine" chỉ một cách ăn mặc hoặc thái độ phần lố lăng, không bình thường hoặc khác thường. có thể dùng để chỉ một phong cách thời trang không hợp thời hoặc một hành động kỳ quặc.

  2. Ví dụ sử dụng:

    • Câu đơn giản: "Regarde sa dégaine !" (Nhìn bộ tịch của cậu ấy kìa!)
    • Cách sử dụng nâng cao: "Il arrive toujours avec une dégaine incroyable, comme s'il venait de sortir d'un défilé de mode." (Anh ấy lúc nào cũng đến với một bộ tịch đáng kinh ngạc, như thể vừa mới ra khỏi một buổi trình diễn thời trang.)
  3. Biến thể của từ:

    • "Dégaine" thường không biến thể số nhiều trong ngữ cảnh này, nhưng bạn có thể sử dụng "des dégaines" để chỉ nhiều kiểu dáng vẻ khác nhau.
  4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • "Apparence" (bề ngoài) có thể được coi là một từ gần giống.
    • "Style" (phong cách) cũngmột từ đồng nghĩa, nhưng không mang nghĩa châm biếm như "dégaine".
  5. Idioms cụm động từ:

    • Một cụm từ thú vị là "avoir une dégaine de" ( dáng vẻ như), có thể được sử dụng để mô tả ai đó theo chiều hướng hài hước hoặc châm biếm.
Chú ý:
  • "Dégaine" mang tính chất thân mật, vì vậy bạn nên cẩn thận khi sử dụng từ này trong các tình huống trang trọng hoặc với những người bạn không quen biết.
  • Nếu bạn muốn thể hiện sự tôn trọng hoặc không muốn làm tổn thương ai đó, nên tránh sử dụng từ này để chỉ trích dáng vẻ của người khác.
danh từ giống cái
  1. (thân mật) bộ tịch lố lăng.
    • Quelle dégaine
      bộ tịch lố lăng thay.

Words Containing "dégaine"

Comments and discussion on the word "dégaine"