Từ "décan" trongtiếngPháp là mộtdanh từgiống đực (le décane) và có ý nghĩachủ yếuliên quanđếncác lĩnh vựcnhưthiên văn học, văn học, vàlịch sử. Dưới đây là phầngiải thíchchi tiếtvềtừnày.
Văn học: Trongvăn học, "décan" có thểđề cậpđếnmộtnhómtác phẩmhoặctác giảnào đóđượcphân loạitheocáctiêuchínhất định.
Lịch sử: Từnàycũngcó thểchỉđếnmộtthập trưởng (có nghĩa là ngườiphụ tráchmườingườilính) trongquân đội La Mãcổ đại.
Ví dụsử dụng
Thiên văn học:
"Le premierdécan du Taureau commence à la fin d'avril." (Decan đầu tiêncủachòm sao Kim Ngưubắt đầuvàocuốitháng Tư.)
Văn học:
"Danscelivre, l'auteur explore les thèmes de la vie à traversplusieurs décans." (Trongcuốnsáchnày, tác giảkhám phácácchủ đềcủacuộc sốngthông quanhiều decans khác nhau.)
Lịch sử:
"Le décan commandait dix soldats dans l'armée romaine." (Thập trưởngphụ tráchmườilínhtrongquân đội La Mã.)
Cácbiến thểvàtừgầngiống
Décanat: có thểđề cậpđếnmộtcơ quanquản lý trongmộttrườngđại học, thường là nơiđiềuhànhcáckhoa.
Décane: là mộtthuật ngữ hóa họcchỉmộtloại hydrocarbon, cụ thể là một alkane vớimười carbon.
Từđồng nghĩa
Trongngữ cảnhquânsự, từđồng nghĩacó thể là "centurion" (ngườichỉ huymộttrămlínhtrongquân đội La Mã).