Characters remaining: 500/500
Translation

défoncé

Academic
Friendly

Từ "défoncé" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "sụt hỏng", "hư hỏng" hoặc "gồ ghề". Từ này thường được sử dụng để mô tả những vật thể hoặc bề mặt bị tổn hại, không còntrạng thái nguyên vẹn.

Cách sử dụng từ "défoncé":
  1. Về vật:

    • Ví dụ 1: un sommier défoncé - "một cái giát lò xo đã sụt hỏng". Ở đây, "défoncé" chỉ trạng thái của giát lò xo không còn chắc chắn, có thể là do sử dụng lâu ngày.
    • Ví dụ 2: route défoncée - "đường gồ ghề". Trong trường hợp này, từ "défoncé" mô tả một con đường nhiều ổ gà, không bằng phẳng.
  2. Về cảm xúc hoặc trạng thái tinh thần:

    • Từ "défoncé" cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả trạng thái tinh thần khi một người ở trong tình trạng kiệt sức hoặc phê thuốc.
    • Ví dụ 3: Je suis défoncé après cette longue journée. - "Tôi cảm thấy kiệt sức sau một ngày dài."
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Từ "défoncer" là động từ gốc của "défoncé", có nghĩa là "đập vỡ", "đánh bẹp". Ví dụ: Le vent a défoncé la porte. - "Gió đã làm bẹp cửa."
  • Từ đồng nghĩa:
    • abîmé (hư hỏng)
    • endommagé (bị thiệt hại)
    • cassé (bị gãy)
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Être défoncé: cụm từ này thường được dùng để chỉ trạng thái say xỉn hoặc phê thuốc.
    • Ví dụ: Il est complètement défoncé ce soir. - "Hôm nay anh ấy hoàn toàn say xỉn."
Chú ý khi sử dụng:
  • "Défoncé" có thể mang nghĩa tiêu cực, vì vậy hãy cẩn thận khi sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc khi nói về người khác.
  • Trong ngữ cảnh đùa hoặc thân mật, từ này có thể được sử dụng nhiều hơn để chỉ trạng thái vui vẻ, nhưng hãy chú ý đến tình huống để tránh gây hiểu lầm.
tính từ
  1. sụt hỏng.
    • Un sommier défoncé
      giát lò xo đã sụt hỏng.
  2. gồ ghề, () nhiều ổ gà.
    • Route défoncée
      đường gồ ghề.

Words Containing "défoncé"

Comments and discussion on the word "défoncé"