Jump to user comments
danh từ
- sự giảm đi, sự giảm sút
- the decrease in population
sự giảm số dân
- a decrease of income
sự giảm thu nhập
- to be on the decrease
đang trên đà giảm sút
danh từ
- sắc lệnh, sắc luật; chiếu chỉ (của vua)
- (pháp lý) bản án (của toà án)
IDIOMS