Characters remaining: 500/500
Translation

minify

/'minifai/
Academic
Friendly

Từ "minify" trong tiếng Anh có nghĩa "làm nhỏ đi" hay "giảm bớt kích thước". Thuật ngữ này thường được sử dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin, đặc biệt trong lập trình web phát triển phần mềm. Khi nói đến "minify", người ta thường ám chỉ việc giảm kích thước của file nguồn (như HTML, CSS, JavaScript) bằng cách loại bỏ những phần không cần thiết như khoảng trắng, chú thích, hoặc những tự không ảnh hưởng đến cách thức hoạt động của .

Định nghĩa
  • Minify (ngoại động từ): Làm nhỏ đi, làm cho đi; làm giảm tính chất quan trọng.
dụ sử dụng
  1. Công nghệ thông tin:

    • "Before deploying the website, we need to minify the CSS and JavaScript files to improve loading speed."
    • (Trước khi triển khai trang web, chúng ta cần làm nhỏ các file CSS JavaScript để cải thiện tốc độ tải trang.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Minifying the code not only reduces the file size but also enhances the performance of the web application."
    • (Việc làm nhỏ không chỉ giảm kích thước file còn tăng hiệu suất của ứng dụng web.)
Các biến thể của từ
  • Minification (danh từ): Quá trình làm nhỏ, giảm kích thước.
    • dụ: "Minification is an essential practice in web development."
    • (Quá trình làm nhỏ một thực hành thiết yếu trong phát triển web.)
Các từ gần giống
  • Compress: Nén, làm nhỏ lại, nhưng thường được sử dụng với ý nghĩa nén file ( dụ như zip file).
  • Reduce: Giảm bớt, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ trong công nghệ.
Từ đồng nghĩa
  • Shrink: Làm co lại, giảm kích thước.
  • Diminish: Giảm bớt, có thể không liên quan đến kích thước vật còn về mức độ hoặc tầm quan trọng.
Idioms phrasal verbs liên quan
  • Trim down: Cắt giảm, làm cho nhỏ hơn, thường dùng để chỉ việc giảm kích thước hoặc số lượng.
    • dụ: "We need to trim down our budget for the project."
    • (Chúng ta cần cắt giảm ngân sách cho dự án.)
Tóm tắt

Tóm lại, "minify" một thuật ngữ chuyên ngành thường gặp trong lập trình phát triển web, có nghĩa làm nhỏ lại kích thước của tập tin nguồn để cải thiện hiệu suất.

ngoại động từ
  1. làm nhỏ đi, làm cho đi; làm giảm tính chất quan trọng

Antonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "minify"