Characters remaining: 500/500
Translation

dụ

Academic
Friendly

Từ "dụ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng

a. Danh từ (dt): - "Dụ" có thể hiểu lời truyền của vua chúa cho bầy tôi dân chúng. Khi vua ban hành một chỉ dụ hay một mệnh lệnh, đó được gọi là "dụ". dụ: - "Vua xuống dụ chỉ dụ thánh dụ thượng dụ." (Vua đã ra chỉ thị cho các quan dân.)

2. Nghĩa khác các biến thể
  • Dụ dỗ: Nghĩa là làm cho người khác tin tưởng nghe theo mình một cách khéo léo, thường ý nghĩa tiêu cực. dụ:

    • "Hắn dụ dỗ trẻ em đi theo mình." (Hắn dùng lời nói ngọt ngào để đưa trẻ em đi theo.)
  • Dẫn dụ: Nghĩa là hướng dẫn hoặc dẫn dắt ai đó làm theo ý mình. dụ:

    • " ấy dẫn dụ mọi người tham gia vào dự án." ( ấy khéo léo hướng dẫn mọi người tham gia.)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Dụ dỗ: có nghĩa tương tự nhưng thường mang ý nghĩa tiêu cực, liên quan đến việc lừa gạt hoặc dùng mánh khóe để khiến người khác làm theo.
  • Thuyết phục: có nghĩalàm cho người khác tin làm theo ý mình nhưng thường với lẽ hợp lý không ý nghĩa tiêu cực.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc các ngữ cảnh trang trọng, "dụ" có thể được sử dụng để chỉ những mệnh lệnh hay chỉ thị mang tính chính quyền, thể hiện quyền lực của người lãnh đạo. dụ:
    • "Những lời dụ của bậc tôn quý luôn được ghi nhớ trong lòng dân."
5. Chú ý khi sử dụng
  • Cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau của từ "dụ" để tránh hiểu lầm. Trong các tình huống trang trọng, từ này thường liên quan đến quyền lực mệnh lệnh, trong khicác tình huống hàng ngày, có thể liên quan đến sự thuyết phục hay tác động.
  1. I. dt. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi dân chúng: Vua xuống dụ chỉ dụ thánh dụ thượng dụ. II. đgt. (Vua chúa) truyền bảo bầy tôi dân chúng: dụ tướng sĩ.
  2. 2 đgt. Làm cho người khác tin lợi nghe theo, làm theo ý mình: dụ địch ra hàng dụ dỗ dẫn dụ.

Comments and discussion on the word "dụ"