Characters remaining: 500/500
Translation

crouler

Academic
Friendly

Từ "crouler" trong tiếng Phápmột nội động từ, có nghĩa chính là "sụp đổ" hoặc "đổ nát". Từ này thường được sử dụng để chỉ một cái gì đó đang trong tình trạng suy yếu hoặc không còn vững chãi, có thểvề mặt vật lý (như một tòa nhà, cây cầu) hoặc nghĩa bóng (như một hệ thống, một kế hoạch).

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Nghĩa đen:

    • "Crouler" có thể dùng để diễn tả tình trạng một vật thể bị sụp đổ hoặc không còn đứng vững.
    • Ví dụ:
  2. Nghĩa bóng:

    • "Crouler" cũng có thể được sử dụng để chỉ sự thất bại hoặc sự tan rã của một hệ thống hoặc ý tưởng.
    • Ví dụ:
  3. Sử dụng trong ngữ cảnh cảm xúc hoặc xã hội:

    • "Crouler" cũng có thể được sử dụng để mô tả cảm xúc hoặc sự hỗn loạn trong một không gian.
    • Ví dụ:
Các biến thể từ gần giống
  • Biến thể của từ: "croulé" (đã sụp đổ, quá khứ phân từ).
  • Từ gần giống: "s'effondrer" (sụp đổ, thường được dùng trong ngữ cảnh tương tự nhưng có thể mang nghĩa mạnh mẽ hơn).
  • Từ đồng nghĩa: "s'écrouler" (sụp đổ).
Các idioms cụm từ liên quan
  • Crouler sous quelque chose: Nghĩabị đè nén bởi cái gì đó, thườngvề mặt trách nhiệm hoặc công việc.
    • Ví dụ: Je croule sous le travail. (Tôi đang bị đè nén bởi công việc.)
Ghi chú

Khi sử dụng từ "crouler", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh từ này xuất hiện, có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào tình huống cụ thể. Cũng lưu ý rằng từ này thường được sử dụng trong những trường hợp nghiêm túc hoặc khi mô tả trạng thái khẩn cấp.

nội động từ
  1. đổ nát, sụp đổ
    • Cette maison croule
      nhà này sụp đổ
    • Faire crouler un système
      làm cho một hệ thống sụp đổ
  2. (nghĩa bóng) rung chuyển
    • La salle croule sous les applaudissements
      gian phòng rung chuyển dưới những tràng vỗ tay
  3. ru ru (tiếng chim dẽ kêu)

Comments and discussion on the word "crouler"