Characters remaining: 500/500
Translation

couper

Academic
Friendly

Từ "couper" trong tiếng Phápmột động từ ngoại động từ có nghĩa chính là "cắt", "chặt", "đốn" hoặc "thái". Đâymột từ rất phổ biến được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau. Dưới đâymột số cách sử dụng nghĩa của từ "couper":

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Cắt bằng công cụ:

    • couper avec un couteau: cắt bằng dao
  2. Đốn cây:

    • couper un arbre: đốn một cây
  3. Thái thực phẩm:

    • couper de la viande: thái thịt
  4. Cắt tóc:

    • couper les cheveux: cắt tóc
  5. Cắt điện hoặc cắt liên lạc:

    • couper le courant: cắt dòng điện
Một số cách sử dụng nâng cao
  1. Cắt đường tiếp tế:

    • couper les vivres: cắt lương; cắt đường tiếp tế
  2. Cắt lời ai đó:

    • couper la chique à quelqu'un: cắt lời ai phũ phàng
  3. Cắt đứt liên lạc:

    • couper une communication: cắt liên lạc
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Trancher: cũng có nghĩacắt, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh cắt một cách sắc bén hoặc rõ ràng.
  • Sectionner: có nghĩaphân chia hoặc cắt ra thành từng phần.
Idioms cụm động từ
  1. À couper au couteau: (nghĩa bóng) rất dày đặc

    • Ví dụ: La brume était à couper au couteau ce matin. (Sương mù sáng nay rất dày đặc.)
  2. Couper court à: chấm dứt, cắt đứt

    • Ví dụ: Il a décidé de couper court à la discussion. (Anh ấy đã quyết định chấm dứt cuộc thảo luận.)
  3. Couper les ponts: tuyệt giao

    • Ví dụ: Il a décidé de couper les ponts avec son passé. (Anh ấy đã quyết định tuyệt giao với quá khứ của mình.)
Lưu ý
  • "Couper" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ văn nói đến văn viết.
  • Khi sử dụng "couper", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp.
ngoại động từ
  1. cắt, chặt, đốn, thái...
    • Couper avec un couteau
      cắt bằng dao
    • Couper un arbre
      đốn một cây
    • Couper les mauvaises herbes
      cắt cỏ dại
    • Couper de la viande
      thái thịt
    • Couper la tête
      chặt đầu
    • Couper les cheveux
      cắt tóc
    • Couper une robe
      cắt một cái áo dài
    • Couper le courant
      cắt dòng điện
    • Couper la retraite à l'ennemi
      cắt đường rút lui của địch
    • Couper une communication
      cắt liên lạc
    • Couper les vivres
      cắt lương; cắt đường tiếp tế
  2. (thể dục thể thao; đánh bài) cắt, cúp
    • Couper la balle
      cắt bóng
    • Couper le carreau avec l'atout
      dùng chủ bài cắt con
  3. pha (rượu...)
    • Couper son vin d'eau
      pha thêm nước vào rượu
    • à couper au couteau
      (nghĩa bóng) rất dày đặc (sương mù)
    • ça vous la coupe!
      (thông tục) điều đó làm anh ngạc nhiên à!
    • couper bras et jambes à quelqu'un
      (nghĩa bóng) chặt tay chân của ai
    • couper la bourse à quelqu'un
      ăn cắp của ai
    • couper la chique à quelqu'un
      (thông tục) cắt lời ai phũ phàng
    • couper la racine; couper à la racine; couper dans la racine
      (nghĩa bóng) trừ tận gốc
    • couper le sifflet à quelqu'un
      (thông tục) chặn lời ai khiến người ta không biết ăn nói ra sao nữa
    • couper l'herbe sous le pied de quelqu'un
      xem herbe
    • couper les ponts
      tuyệt giao
    • couper un cheveu en quatre
      xem cheveu
    • donner sa tête à couper
      nói sai xin chịu chặt đầu
nội động từ
  1. cắt
    • Couteau qui coupe
      dao cắt bén
  2. (thể dục thể thao; (đánh bài), (đánh cờ)) cắt, cúp
    • C'est à vous de couper
      anh cắt đi
  3. đi thẳng, đi tắt
    • Couper à travers champs
      đi tắt qua đồng ruộng
  4. (thân mật) trốn tránh
    • Couper à une corvée
      trốn tránh lao dịch
    • couper court à
      chấm dứt, cắt đứt
    • couper dans le vif
      xem vif

Comments and discussion on the word "couper"