Characters remaining: 500/500
Translation

coq

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "coq" có nghĩa là "gà trống" trong tiếng Việt. Đâymột danh từ giống đực được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số thông tin chi tiết về từ "coq" cùng với cách sử dụng ví dụ.

Định nghĩa các nghĩa khác nhau:
  1. Coq (gà trống): Là con đực, thường được nuôi để lấy trứng thịt.

    • Ví dụ: Le coq chante le matin. (Gà trống gáy vào buổi sáng.)
  2. Coq châtré: Gà trống thiến, nghĩagà trống đã bị thiến để thịt ngon hơn.

    • Ví dụ: Nous avons préparé un coq châtré pour le dîner. (Chúng tôi đã chuẩn bị một con gà trống thiến cho bữa tối.)
  3. Coq au vin: Một món ăn truyền thống của Pháp, được làm từ gà trống nấu với rượu vang.

    • Ví dụ: J'adore le coq au vin. (Tôi rất thích món gà trống nấu rượu vang.)
Cách sử dụng nâng cao nghĩa bóng:
  • Il est le coq du village: Nghĩa bóng chỉ một người đàn ông được phụ nữ thích, có thể hiểungười nổi bật trong cộng đồng.

    • Ví dụ: Depuis qu'il a commencé à danser, il est devenu le coq du village. (Kể từ khi anh ấy bắt đầu nhảy múa, anh ấy đã trở thành người nổi bật trong làng.)
  • Au chant du coq: Nghĩa là "lúc gáy", thường được dùng để chỉ thời điểm sáng sớm.

    • Ví dụ: Nous nous levons toujours au chant du coq. (Chúng tôi luôn dậy vào lúc gáy.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Coq de roche: Một loại chim màu sắc rực rỡ.
  • Coq d'inde: Gà tây trống.
  • Coq faisan: Gà lôi trắng.
Các idioms cụm từ liên quan:
  • Être comme un coq en pâte: Nghĩađược nuông chiều, sống trong điều kiện tốt.

    • Ví dụ: Il est comme un coq en pâte chez ses grands-parents. (Anh ấy được nuông chiềunhà ông bà.)
  • Fier comme un coq: Nghĩatự hào, vênh váo.

    • Ví dụ: Après avoir gagné le match, il était fier comme un coq. (Sau khi thắng trận, anh ấy rất tự hào.)
  • Rouge comme un coq: Nghĩamặt đỏ như gấc, thường xấu hổ hoặc ngượng ngùng.

    • Ví dụ: Elle est devenue rouge comme un coq quand il l'a complimentée. ( ấy đã đỏ mặt như gấc khi anh ấy khen ngợi ấy.)
  • Sacrifier un coq à Esculape: Cúng bái, mặc dù không tin vào điều đó.

    • Ví dụ: Il a sacrifié un coq à Esculape pour la santé de sa mère. (Anh ấy đã cúng bái một con gà trống cho sức khỏe của mẹ mình.)
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Jambes de coq / Mollets de coq: Chân ống sậy, thường chỉ đến những chân mỏng manh.
  • Se battre comme un petit coq: Nghĩachiến đấu dũng cảm, thường dùng để chỉ những người nhỏ bé nhưng dũng cảm.
danh từ giống đực
  1. gà trống
    • Coq châtré
      gà trống thiến
    • Coq au vin
      gà trống nấu rượu
    • Il est le coq du village
      (nghĩa bóng) là con gà trống trong làng (người đàn ông được phụ nữ thích)
  2. (thể dục thể thao) hạng ga (quyền Anh)
    • au chant du coq
      lúc gáy
    • coq de roche
      xem rupicole
    • coq d'Inde
      gà tây trống
    • coq faisan
      gà lôi trắng
    • coq gaulois
      gà trống biểu hiện nước Pháp
    • être comme un coq en pâte
      được nuông chiều
    • fier comme un coq
      vênh váo
    • jambes de coq; mollets de coq
      chân ống sậy
    • rouge comme un coq
      mặt đỏ như gấc ( ngượng, thẹn)
    • sacrifier un coq à Esculape
      cúng bái tuy không tin
    • se battre comme un petit coq
      chiến đấu dũng cảm
danh từ giống đực
  1. (hàng hải) người nấu bếp (trên tàu thủy)

Comments and discussion on the word "coq"