Jump to user comments
danh từ
- người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi
IDIOMS
- too many cooks spoil the broth
- (tục ngữ) lắm thầy thối ma
ngoại động từ
- (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...)
- to cook an election
gian lận trong cuộc bầu cử
- (từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...)
nội động từ
- chín, nấu nhừ
- these potatoes do not cook well
khoai tây này khó nấu nhừ
IDIOMS
- to cook off
- nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...)
- to cook up
- bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...)
- dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu)
- to cook somebody's goose
- (từ lóng) giết ai, khử ai đi