Characters remaining: 500/500
Translation

consentir

Academic
Friendly

Từ "consentir" trong tiếng Pháp có nghĩa là "đồng ý" hoặc "ưng thuận". Đâymột động từ quan trọng bạn sẽ thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đâymột số giải thích chi tiết về từ này cùng với ví dụ sử dụng.

Định nghĩa
  1. Nội động từ: Khi sử dụng như một nội động từ, "consentir" có nghĩađồng ý, ưng thuận một điều đó.

    • Ví dụ:
  2. Ngoại động từ: Khi sử dụng như một ngoại động từ, "consentir" có nghĩathuận cho, cho phép ai đó làm điều đó.

    • Ví dụ:
Biến thể của từ
  • Consentement: Danh từ, có nghĩasự đồng ý.

    • Ví dụ: Le consentement est nécessaire. (Sự đồng ýcần thiết.)
  • Consenti: Phân từ quá khứ của "consentir".

    • Ví dụ: Il a consenti à la demande. (Anh ấy đã đồng ý với yêu cầu.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Il consent à se faire prisonnier. (Anh ta đành chịu bị bắt giam.) - Câu này thể hiện sự chấp nhận một điều không mong muốn.
  • Qui ne dit mot consent. (Lặng thinhtình đã thuận.) - Câu tục ngữ này có nghĩakhông nói gì đồng nghĩa với việc đồng ý.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Accorder: Có nghĩacho phép, đồng ý.

    • Ví dụ: Il accorde sa confiance. (Anh ta trao niềm tin.)
  • Accepter: Có nghĩachấp nhận.

    • Ví dụ: Elle accepte l'invitation. ( ấy chấp nhận lời mời.)
Idioms cụm động từ
  • Consentir à quelque chose: Đồng ý với điều đó.
    • Ví dụ: Il a consenti à l'idée. (Anh ta đã đồng ý với ý tưởng.)
Lưu ý
  • Khi sử dụng "consentir", bạn cần chú ý đến giới từ đi kèm. Thông thường, đi cùng với giới từ "à" khi nói đến điều đó bạn đồng ý.

  • Cách sử dụng "consentir" cũng có thể khác nhau tùy vào ngữ cảnh, vì vậy hãy chú ý đến ngữ cảnh để sử dụng cho phù hợp.

nội động từ
  1. đồng ý, ưng thuận
    • Je consens à ce qu'il parte
      tôi đồng ý đi
    • J'y consens avec plaisir
      tôi vui lòng đồng ý việc đó
  2. (nghĩa rộng) đành chịu
    • Il consent à se faire prisonnier
      đành chịu bị bắt giam
    • qui ne dit mot consent
      lặng thinhtình đã thuận
ngoại động từ
  1. thuận cho, cho phép
    • Consentir une vente
      cho phép bán

Comments and discussion on the word "consentir"