Characters remaining: 500/500
Translation

chè

Academic
Friendly

Từ "chè" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từng nghĩa cũng như các cách sử dụng khác nhau của từ này.

1. Nghĩa đầu tiên: Cây chè

Định nghĩa: "Chè" một loại cây răng cưa, hoa màu trắng, quả ba múi. Cây chè thường được trồng để lấy , búp, nụ dùng để pha nước uống.

2. Nghĩa thứ hai: Món ăn ngọt

Định nghĩa: "Chè" cũng có thể chỉ một món ăn ngọt được nấu bằng đường hoặc mật với các chất bột như gạo, đậu, hoặc các nguyên liệu khác.

Phân biệt các biến thể
  • Chè xanh: thường chỉ loại trà được làm từ chè non.
  • Chè đậu: chỉ các món chè được nấu từ đậu như chè đậu xanh, chè đậu đỏ.
  • Chè thập cẩm: món chè nhiều nguyên liệu khác nhau.
Liên quan
  • Trà: như đã nóiphần đầu, "trà" nước pha từ chè.
  • Bánh chè: một món bánh có thể được làm từ bột nhân ngọt, nhưng không phải chè truyền thống.
  1. 1 d. Cây nhỡ răng cưa, hoa màu trắng, quả ba múi, trồng để lấy , búp, nụ pha nước uống. Hái chè. Pha chè.
  2. 2 d. Món ăn ngọt nấu bằng đường hay mật với chất bột như gạo, đậu, v.v.

Comments and discussion on the word "chè"