Characters remaining: 500/500
Translation

băng

Academic
Friendly

Từ "băng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "băng":

1. Nghĩa chính của từ "băng":

a. Đóng băng (nước đông cứng): - Nghĩa này chỉ nước khi bị đông lại do thời tiết lạnh. - dụ: "Mùa đông này, mặt hồ đã băng lại." (Nước trong hồ đã đông cứng lại thành băng)

2. Cách sử dụng nâng cao:

a. Băng qua: - Nghĩa là vượt qua một chướng ngại vật, không theo lối đi sẵn . - dụ: "Chúng ta phải băng qua khu rừng để đến được làng."

3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Băng giá: Cũng chỉ lớp băng trên mặt đất, thường do sương muối.
  • Băng tuyết: Chỉ sự kết hợp giữa băng tuyết, thường xuất hiện trong mùa đông.
  • Băng tang: Cụm từ chỉ băng đen dùng trong tang lễ.
4. Các biến thể của từ "băng":
  • Băng khánh thành: băng dùng để cắt trong lễ khánh thành một công trình.
  • Băng thông: Trong công nghệ thông tin, chỉ dung lượng truyền tải thông tin.
5. Một số lưu ý:
  • "Băng" có thể được dùngnhiều ngữ cảnh khác nhau, vậy khi sử dụng, cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa.
  • Một số cụm từ như "thẳng băng" có nghĩakhông trở ngại, rất trôi chảy.
  1. 1 d. Nước đông cứng trong thiên nhiênnơi khí hậu lạnh. Đóng băng. Tảng băng. Tàu phá băng.
  2. 2 d. Nhóm trộm cướp người cầm đầu. Băng cướp.
  3. 3 I d. 1 Đoạn vải hoặc giấy... dài hẹp, dùng vào việc nhất định. Băng báo. Băng khẩu hiệu. Băng tang. Cắt băng khánh thành nhà máy. 2 Băng vải dùng để làm kín vết thương; hoặc nói chung tất cả những thứ cần thiết để che giữ cho vết thương. Thay băng. Cuộn băng dính. 3 Băng vải tẩm mực, quấn thành cuộn dùng để đánh máy chữ. Máy chữ đã thay băng. 4 Băng từ (nói tắt). Thu tiếng vào băng. Xoá băng. 5 (chm.). Khoảng tần số hoặc bước sóng tương đối xác định. Băng sóng trung. Máy thu ba băng.
  4. II đg. Làm kín vết thương bằng . Băng cho thương binh. Băng vết thương.
  5. 4 d. Băng đạn (nói tắt). Lắp đạn vào băng. Bắn một băng tiểu liên.
  6. 5 I đg. 1 Vượt qua bằng con đường ngắn hơn, không theo lối đi sẵn . Băng qua vườn. 2 Vượt thẳng qua, bất chấp trở ngại. Vượt suối băng rừng. Băng mình qua lửa đạn.
  7. II t. (hay p.). 1 (dùng phụ sau đg.). Thẳng một mạch theo đà, bất chấp trở ngại. Nước lũ cuốn đi. Dòng thác chảy băng băng. 2 (dùng phụ sau t., kết hợp hạn chế). Đạt mức độ hoàn toàn như thế trên khắp phạm vi được nói đến, như chẳng ngăn cản nữa. Cánh đồng ngập trắng băng. Thẳng băng*.
  8. 6 đg. (id.). Chết (nói về vua). Vua băng.

Comments and discussion on the word "băng"