Characters remaining: 500/500
Translation

áo

Academic
Friendly

Từ "áo" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "áo":

1. Định nghĩa chính:
  • Áo (danh từ): đồ mặc che thân từ cổ trở xuống. Đây nghĩa phổ biến nhất của từ "áo". Áo có thể một phần của trang phục, thường được mặc bên ngoài hoặc kết hợp với các loại trang phục khác.
2. dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Tôi mặc áo trắng hôm nay." (Ở đây, "áo" chỉ trang phục bên ngoài người nói đang mặc.)
  • Câu ngữ cảnh: "Khi trời lạnh, tôi thường mặc áo khoác dày." (Trong câu này, "áo" được dùng để chỉ loại áo khoác.)
3. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Sử dụng trong thành ngữ: "Áo không làm nên thầy tu." (Ý nghĩa là vẻ bề ngoài không quyết định đến bản chất con người.)
  • Biến thể của từ: nhiều loại áo như "áo sơ mi", "áo thun", "áo len", "áo dài". Mỗi loại áo tính chất cách sử dụng khác nhau.
4. Các nghĩa khác:
  • Áo trong ngữ cảnh khác:
    • Áo đường: Đề cập đến bột hay đường bọc ngoài bánh, kẹo, viên thuốc. dụ: "Viên thuốc này dễ uống áo đường."
    • Áo quan: từ nói tắt để chỉ cỗ áo bằng gỗ vàng tâm, thường được dùng trong nghi lễ tang lễ. dụ: "Họ đã chuẩn bị áo quan cho ông bà."
5. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "quần" (quần thường được mặc cùng áo, tạo thành bộ trang phục hoàn chỉnh).
  • Từ đồng nghĩa: "y phục" (mặc dù từ này ít dùng hơn, nhưng vẫn mang ý nghĩa trang phục nói chung).
6. Liên quan:
  • Có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "áo tắm", "áo ấm", "áo vest", v.v.
7. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "áo", cần chú ý đến loại áo cụ thể bạn muốn đề cập đến, rất nhiều loại áo khác nhau với chức năng phong cách khác nhau.
  1. 1 dt. Đồ mặc che thân từ cổ trở xuống: Buông cầm, xốc áo vội ra (K).
  2. 2 dt. Bột hay đường bọc ngoài bánh, kẹo, viên thuốc: Viên thuốc uống dễ áo đường.
  3. 3 dt. áo quan (nói tắt): Cỗ áo bằng gỗ vàng tâm.

Comments and discussion on the word "áo"