Jump to user comments
danh từ
- sự may rủi, sự tình cờ
- by chance
tình cờ, ngẫu nhiên
- sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể
- the chances are against such an attempt
có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công
- he has a chance of winning the prize
anh ta có thể đoạt giải
- cơ hội
- the chance of a lifetime
cơ hội nghìn năm có một
- to stand a good chance
được cơ hội thuận tiện
- to lose a chance
bỏ lỡ cơ hội
- số phận
- to take one's chance
phó mặc số phận, đành liều xem sao
IDIOMS
- on the chance
- may ra có thể
- I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home
tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
- the main chance
- cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
- the capitalist always has an eye to the main chance
nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất
tính từ
- tình cờ, ngẫu nhiên
- there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers
hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em
động từ
- tình cờ, ngẫu nhiên, may mà
- to chance to meet someone
tình cờ gặp lại ai
- it chanced that my friend was at home when I came
may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
- (thông tục) liều, đánh liều
- let us chance it
chúng ta cứ liều
IDIOMS
- to chance upon
- tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp
- to chance one's arm
- (thông tục) liều làm mà thành công