Characters remaining: 500/500
Translation

risk

/risk/
Academic
Friendly

Từ "risk" trong tiếng Anh có thể được hiểu "sự liều, sự mạo hiểm" hoặc "sự rủi ro, sự nguy hiểm". Đây một từ rất phổ biến nhiều cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh. Dưới đây một số cách sử dụng, phân biệt biến thể các từ gần giống với từ "risk".

Định nghĩa:
  1. Danh từ (noun):

    • Risk: sự liều, sự mạo hiểm, sự rủi ro.
    • dụ:
  2. Động từ (verb):

    • To risk: liều, mạo hiểm.
    • dụ:
Các cách sử dụng khác:
  • At the risk of one's life: liều mạng.

    • dụ: "She crossed the river at the risk of her life." ( ấy đã băng qua sông liều mạng.)
  • It's not worth the risk: không đáng liều.

    • dụ: "Driving without a seatbelt isn't worth the risk." (Lái xe không thắt dây an toàn thì không đáng liều.)
  • At one's own risk: bản thân phải gánh lấy mọi sự rủi ro.

    • dụ: "You can enter the site at your own risk." (Bạn có thể vào khu vực này nhưng phải tự chịu rủi ro.)
  • At owner's risk: người có của phải chịu mọi sự rủi ro.

    • Thường sử dụng trong thương mại, nghĩa người gửi hàng phải chịu mọi rủi ro liên quan đến hàng hóa.
Biến thể của từ:
  • Risky (adj): tính rủi ro, mạo hiểm.

    • dụ: "It's a risky investment." (Đó một khoản đầu tính rủi ro.)
  • Risk-taker (noun): người liều lĩnh, người mạo hiểm.

    • dụ: "He is a risk-taker who loves adventure." (Anh ấy một người thích mạo hiểm yêu thích sự phiêu lưu.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hazard: mối nguy hiểm, rủi ro.
  • Danger: nguy hiểm, mối đe dọa.
  • Peril: sự nguy hiểm, rủi ro ( phần trang trọng hơn).
Idioms Phrasal Verbs:
  • Take a risk: chấp nhận rủi ro, liều lĩnh.

    • dụ: "Sometimes you have to take a risk to achieve your dreams." (Đôi khi bạn phải chấp nhận rủi ro để đạt được ước mơ của mình.)
  • Risk it all: liều tất cả.

danh từ
  1. sự liều, sự mạo hiểm
    • to take risks; to run risks (a risk, the risk)
      liều
    • at the risk of one's life
      liều mạng
    • it's not worth the risk
      không đáng liều
  2. sự rủi ro, sự nguy hiểm
    • at one's own risk
      bản thân phải gánh lấy mọi sự rủi ro nguy hiểm
    • at owner's risk
      (thương nghiệp) người có của phải chịu mọi sự rủi ro
ngoại động từ
  1. liều
    • to risk one's life; to risk one's own skin
      liều mạng
  2. phải chịu sự rủi ro, phải chịu sự nguy hiểm của
    • to risk a battle
      làm việc có thể gây ra chuyện đánh nhau

Comments and discussion on the word "risk"