Characters remaining: 500/500
Translation

chịu

Academic
Friendly

Từ "chịu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "chịu" cùng với các dụ minh họa.

Định nghĩa các nghĩa của từ "chịu":
  1. Bằng lòng, ưng thuận: Khi ai đó đồng ý hoặc chấp nhận một điều đó.

    • dụ: "Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước." (Hồ Chí Minh)
  2. Đành nhận, không thể khác được: Khi một người phải chấp nhận một tình huống họ không muốn.

    • dụ: "Mình làm mình chịu, kêu ai thường."
  3. Nhận không thể làm được: Khi ai đó thừa nhận rằng họ không khả năng thực hiện một việc nào đó.

    • dụ: "Bài toán khó thế thì xin chịu."
  4. Chưa trả được nợ: Khi một người không thể trả nợ ngay lập tức.

    • dụ: "Túng quá chưa trả được nợ, xin chịu."
  5. Tiếp nhận một tác động bên ngoài: Khi ai đó chịu đựng hoặc tiếp nhận một điều đó từ môi trường xung quanh.

    • dụ: "Ông cụ tài chịu rét." (Có nghĩaông cụ khả năng chịu đựng cái lạnh tốt)
  6. Thừa nhận kém người khác: Khi ai đó công nhận rằng người khác giỏi hơn mình.

    • dụ: "Chịu anh người biết nhiều chuyện." (Có nghĩatôi công nhận anh ấy nhiều kiến thức hơn tôi)
  7. Cố gắng làm một việc đòi hỏi tốn công: Khi ai đó nỗ lực để hoàn thành một công việc nào đó.

    • dụ: "Cháu cũng chịu đọc sách." (Có nghĩacháu đã cố gắng đọc sách)
Biến thể cách sử dụng khác:
  • Chịu đựng: Ngụ ý khả năng tiếp nhận khó khăn không phản ứng tiêu cực.

    • dụ: " ấy rất kiên nhẫn, có thể chịu đựng mọi khó khăn."
  • Chịu khó: Có nghĩachăm chỉ, nỗ lực làm việc.

    • dụ: "Nếu chịu khó học tập, em sẽ thành công."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chấp nhận: Tương tự với nghĩa đồng ý hoặc đồng thuận.

    • dụ: "Tôi chấp nhận điều kiện của bạn."
  • Thừa nhận: Có thể dùng khi ai đó công nhận một điều đó.

    • dụ: "Tôi thừa nhận rằng mình đã sai."
  • Chịu đựng: Tương tự trong ý nghĩa tiếp nhận tác động bên ngoài, thường mang tính tiêu cực.

    • dụ: "Anh ấy phải chịu đựng nhiều áp lực trong công việc."
Kết luận:

Từ "chịu" rất linh hoạt trong tiếng Việt, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. đgt. 1. Bằng lòng, ưng thuận: Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (HCM) 2. Đành nhận, không thể khác được: Mình làm mình chịu, kêu ai thường (K) 3. Nhận không thể làm được: Bài toán khó thế thì xin chịu 4. Chưa trả được nợ: Túng quá chưa trả được nợ, xin chịu 5. Tiếp nhận một tác động bên ngoài: Ông cụ tài chịu rét 6. Thừa nhận kém người khác: Chịu anh người biết nhiều chuyện 7. Cố gắng làm một việc đòi hỏi tốn công: Cháu cũng chịu đọc sách. // trgt. Chưa trả ngay được: Đón hàng gạo đong chịu (Ng-hồng).

Comments and discussion on the word "chịu"