Characters remaining: 500/500
Translation

carène

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "carène" là một danh từ giống cái, nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đâymột số giải thích ví dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa nghĩa cơ bản
  1. Lòng tàu (sinh vật học): Trong ngữ cảnh sinh học, "carène" thường được sử dụng để chỉ một bộ phận của cơ thể sinh vật, giống như lòng tàu. Đâyphần giữa của cơ thể, nơi có thể chứa các cơ quan nội tạng.

    • "La carène de ce poisson est très développée." (Lòng tàu của con này rất phát triển.)
  2. Ngực lòng tàu (thực vật học): Trong thực vật học, "carène" có thể chỉ phần cánh thìahoa của các cây họ đậu. Phần này thường hình dạng đặc biệt giúp thu hút côn trùng thụ phấn.

    • "Les fleurs de certaines légumineuses présentent une carène très marquée." (Hoa của một số cây họ đậu cánh thìa rất rõ ràng.)
  3. Vật hình thoi (kỹ thuật): Trong kỹ thuật, "carène" chỉ những vật hình dạng thoi, thường được thiết kế để giảm sức cản khi di chuyển trong nước hoặc không khí.

    • "La carène du bateau a été conçue pour minimiser la résistance." (Lòng tàu của chiếc thuyền đã được thiết kế để giảm thiểu sức cản.)
Các biến thể từ gần giống
  • Carénage: Danh từ này chỉ hành động hoặc quá trình làm cho một vật trở nên hình dạng giống như lòng tàu.

  • Carénage nautique: "Carénage" trong ngữ cảnh hàng hải, có thể chỉ quy trình chăm sóc bảo trì lòng tàu của một chiếc thuyền.

Từ đồng nghĩa
  • Façade: Có thể được sử dụng để chỉ mặt ngoài của một vật, nhưng không hoàn toàn giống nghĩa với "carène".

  • Coque: Từ này thường được sử dụng để chỉ vỏ tàu, liên quan đến "carène" nhưng không phảiđồng nghĩa hoàn toàn.

Thành ngữ cụm từ

Hiện tại, không thành ngữ hoặc cụm từ cụ thể nào trong tiếng Pháp sử dụng "carène" một cách phổ biến. Tuy nhiên, bạn có thể tìm thấy một số cụm từ kỹ thuật liên quan đến tàu thuyền, nơi "carène" thường được nhắc đến.

Cách sử dụng nâng cao

cấp độ nâng cao, bạn có thể sử dụng từ "carène" trong các ngữ cảnh kỹ thuật hoặc sinh học khi bạn thảo luận về thiết kế, cấu trúc hoặc hình thái của các vật thể hoặc sinh vật. Điều này có thể bao gồm việc phân tích hình dạng của các loài động vật hoặc thực vật, hoặc thiết kế tàu thuyền máy bay.

danh từ giống cái
  1. lòng tàu
  2. (sinh vật học) bộ phận hình lòng tàu
    • Thorax en carène
      ngực lòng tàu
  3. (thực vật học) cánh thìa (ở hoa các cây họ đậu)
  4. (kỹ thuật) vật hình thoi ( sức cản ít)

Comments and discussion on the word "carène"