Characters remaining: 500/500
Translation

các

Academic
Friendly

Từ "các" trong tiếng Việt một từ rất quan trọng nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "các":

Định nghĩa:
  1. Chỉ số lượng nhiều: "Các" được dùng để chỉ một nhóm, một tập hợp hoặc nhiều sự vật, sự việc cụ thể. thường đi trước danh từ.

    • dụ: "Các học sinh trong lớp rất chăm chỉ." (Ở đây, "các" chỉ nhiều học sinh trong một lớp học cụ thể.)
  2. Chỉ sự phân biệt: "Các" cũng dùng để phân biệt giữa những sự vật, sự việc khác nhau trong một nhóm.

    • dụ: "Các món ăn trong thực đơn rất ngon." (Ở đây, "các" nhấn mạnh rằng nhiều món ăn khác nhau trong thực đơn.)
  3. Trong ngữ cảnh cụ thể: "Các" có thể được sử dụng để chỉ ra các danh từ cụ thể trong bối cảnh nào đó.

    • dụ: "Các nước Đông Dương nhiều nét văn hóa đặc sắc." (Ở đây, "các" chỉ những nước cụ thể Việt Nam, Lào, Campuchia.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết trang trọng hoặc trong các bài thuyết trình, "các" có thể được sử dụng để làm các ý tưởng hoặc nội dung bạn muốn nêu ra.
    • dụ: "Trong nghiên cứu này, chúng tôi sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững."
Biến thể từ gần giống:
  • "Các" có thể kết hợp với nhiều danh từ khác nhau để tạo thành cụm từ chỉ số lượng:
    • dụ: "Các bạn", "các sách", "các vấn đề".
  • Từ gần giống với "các" "những", nhưng "những" thường được sử dụng khi nhấn mạnh hơn có thể không cần thiết phải chỉ số lượng.
    • dụ: "Những học sinh trong lớp đang ôn thi."
Từ đồng nghĩa:
  • "Những" có thể coi từ đồng nghĩa trong nhiều ngữ cảnh với "các", nhưng "các" thường dùng nhiều trong ngữ cảnh trang trọng hơn hoặc khi muốn chỉ ra sự đa dạng hơn.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "các", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hoặc người đọc có thể hiểu đúng ý bạn muốn truyền đạt.
  • "Các" không được sử dụng với danh từ số ít. dụ, bạn không thể nói "các học sinh" nếu bạn chỉ đang nói về một học sinh duy nhất.
  1. 1 d. 1 Thẻ ghi nhận một giá trị, một tư cách nào đó. Các điện thoại (các dùng để gọi điện thoại). Tấm các nhà báo (kng.). Mua các đi xe tháng. 2 (kng.). Danh thiếp.
  2. 2 d. (dùng phụ trước d.). Từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định, gồm tất cả sự vật muốn nói đến. Các nước Đông Dương. Các thầy giáo trong trường.
  3. 3 đg. trong việc đổi chác. Các thêm tiền. Các vàng cũng không làm (kng.; thêm, cho thêm vàng cũng không làm; nhất định không làm).

Comments and discussion on the word "các"