Characters remaining: 500/500
Translation

gác

Academic
Friendly

Từ "gác" trong tiếng Việt một từ đa nghĩa, nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa chính của từ "gác":
  • Gác chỉ tầng nhà ở trên tầng sát đất. dụ:
    • "Gác ba của khách sạn rất đẹp thoải mái."
    • "Họ sốnggác tía lầu son, nơi không gian sang trọng."
2. Các cách sử dụng khác:
  • "Gác chuyện lại" có nghĩakhông nghĩ đến chuyện nữa.
  • "Nhiều bài báo phải gác lại" có nghĩakhông thể tiếp tục viết hoặc xuất bản chúng ngay lúc này.
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "trông" (trông nom, theo dõi), "canh" (canh giữ).
  • Từ đồng nghĩa: "cất" (đặt lên chỗ cao), "xếp" (sắp xếp lại).
4. Những lưu ý khi sử dụng từ "gác":
  • "Gác" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, do đó cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa.
  • Có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "gác đêm", "gác cửa", "gác chân", tùy thuộc vào ngữ cảnh.
  1. d. Tầng nhà ở trên tầng sát đất: Gác ba của khách sạn. Gác tía lầu son. Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa.
  2. đg. 1. Trông nom canh giữ: Gác kho hàng. 2. Thường trực ban đêm ở một cơ quan: Gác ở bệnh viện.
  3. đg. 1. Bỏ đi, quên đi, xếp lại: Gác chuyện lại; Nhiều bài báo phải gác lại. 2. Đặt ghé lên chỗ cao: Gác chân lên bàn. 3. Thu dẹp lại: Gác mái chèo; Gác bút nghiên theo việc đao cung (Chp).

Comments and discussion on the word "gác"