Characters remaining: 500/500
Translation

gục

Academic
Friendly

Từ "gục" trong tiếng Việt những nghĩa cách sử dụng khá đa dạng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "gục", kèm theo dụ các từ liên quan.

Định nghĩa
  1. Gục (động từ): Nghĩa đầu tiên của "gục" cúi đầu xuống, thường để thể hiện sự chấp nhận, thua cuộc hoặc xấu hổ. dụ: "gục đầu nhận tội" có nghĩacúi đầu xuống để thừa nhận lỗi lầm của mình.

  2. Gục (động từ): Nghĩa thứ hai chúi xuống hoặc ngã xuống, thường do mệt mỏi hoặc kiệt sức. dụ: "ngã gục" có nghĩabị ngã xuống đất, thường do không còn sức lực.

dụ sử dụng
  1. Gục đầu nhận tội: Khi ai đó làm sai phải thừa nhận lỗi lầm, họ có thể gục đầu xuống, biểu hiện sự hối hận.
  2. Ngã gục giữa trận chiến: Một người lính có thể bị ngã gục khi kiệt sức trong một cuộc chiến.
  3. Gục xuống trên bàn: Khi học sinh quá mệt mỏi sau một ngày học tập căng thẳng, họ có thể gục xuống bàn để nghỉ ngơi.
Cách sử dụng nâng cao
  • Gục ngã: Cụm từ này có thể được sử dụng để chỉ trạng thái không chỉ ngã xuống còn thể hiện sự thất bại trong một cuộc thi hay công việc nào đó. dụ: "Anh ấy đã gục ngã trước thử thách lớn".
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Ngã: Cũng có nghĩabị ngã xuống, nhưng không nhất thiết phải thể hiện sự mệt mỏi hay chấp nhận như "gục".
  • Cúi: Nghĩa là hạ thấp đầu hoặc thân người xuống, nhưng không mang tính chất chấp nhận như "gục".
Biến thể
  • Gục mặt: Diễn tả hành động cúi mặt xuống, thường để thể hiện sự buồn hay chán nản.
  • Gục gặc: Diễn tả trạng thái gục đầu xuống nhiều lần, thường do buồn ngủ hoặc mệt mỏi.
Từ liên quan
  • Gục gặc: Diễn tả một hành động nhẹ nhàng hơn, như gục đầu xuống rồi lại ngẩng lên.
  • Gục xuống: Cụm từ chỉ trạng thái không đứng vững, có thể do mệt hoặc kiệt sức.
  1. 1 . đg. Cúi nhúc đầu xuống đất : Gục đầu nhận tội. 2. ph. Chúi xuống : Ngã gục.

Comments and discussion on the word "gục"