Characters remaining: 500/500
Translation

cúc

Academic
Friendly

Từ "cúc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây cách giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa chính của từ "cúc"
  • Cúc (danh từ): tên gọi chung cho một loại cây hoa, thuộc họ Cúc (Asteraceae). Những cây này thường hoa nhỏ, mọc trên một đế chung, trông giống như một bông hoa lớn. dụ: "Cúc họa mi" (loại hoa cúc màu trắng, thường nở vào mùa đông).
2. Một số dụ sử dụng từ "cúc"
  • Cúc họa mi: loài hoa cúc nổi tiếng ở Việt Nam, thường được trồng vào mùa đông.

    • dụ: "Mỗi dịp đông về, cúc họa mi nở rộ khắp các con phố Nội."
  • Cúc vạn thọ: loại hoa thường được dùng trong trang trí ý nghĩa tượng trưng cho sự trường thọ.

    • dụ: "Trong ngày Tết, nhà tôi luôn cúc vạn thọ để cầu mong sức khỏe."
3. Biến thể cách sử dụng khác
  • Cúc (danh từ): Ngoài nghĩa là cây, từ "cúc" còn được dùng để chỉ hình dáng của một số vật dụng, dụ như:
    • Cúc áo: phần khuy dùng để cài áo.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Hoa" (danh từ): phần của cây màu sắc hình dáng đẹp, thường dùng để trang trí hoặc dâng lên.
    • "Cây" (danh từ): thực vật thân gỗ, không chỉ riêng họ Cúc.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Hoa cúc": Dùng để chỉ các loại hoa thuộc họ Cúc, có thể được coi đồng nghĩa với từ "cúc" trong một số ngữ cảnh.
5. Sử dụng nâng cao

Trong văn hóa Việt Nam, hoa cúc không chỉ đơn thuần một loài hoa còn mang nhiều ý nghĩa biểu tượng. Chẳng hạn, hoa cúc thường được dùng trong các dịp lễ hội, đặc biệt Tết Nguyên Đán, biểu trưng cho sự thịnh vượng trường thọ.

6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "cúc", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa nghĩa là cây hoa nghĩa chỉ các vật dụng như cúc áo. Cách sử dụng này có thể khác nhau trong từng vùng miền, vậy hãy lắng nghe cách người bản xứ nói để hiểu hơn.

  1. 1 d. Cây gồm nhiều loài khác nhau, các hoa mọc trên một đế chung trông như một hoa.
  2. 2 d. x. khuy.

Comments and discussion on the word "cúc"