Characters remaining: 500/500
Translation

bẩy

Academic
Friendly

Từ "bẩy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ cách phân biệt các biến thể khác nhau.

1. Định nghĩa cách sử dụng

a. Nghĩa 1: "Bẩy" một động từ, có nghĩamột cấu trúc nghiêng, vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong kèo. - dụ: "Ngôi nhà này bẩy rất đẹp, giúp đỡ mái hiên tạo bóng mát cho sân."

2. Cách sử dụng nâng cao

Trong ngữ cảnh kỹ thuật xây dựng, từ "bẩy" thường được sử dụng khi nói về các phương pháp hỗ trợ cấu trúc hoặc khi mô tả các kỹ thuật nâng vật nặng trong công nghiệp. - dụ nâng cao: "Kỹ sư đã thiết kế một hệ thống bẩy để nâng các tấm tông nặng trong quá trình xây dựng."

3. Biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Từ "bẩy" có thể liên quan đến từ "bảy" (số 7), nhưng cần phân biệt chúng có nghĩa hoàn toàn khác nhau. "Bẩy" (nâng) không mối liên hệ với con số "bảy".
  • Từ gần giống: "Bẩy" có thể bị nhầm lẫn với từ "bảng" trong một số ngữ cảnh, nhưng chúng có nghĩa khác nhau. "Bảng" thường chỉ về một bề mặt phẳng.
4. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ đồng nghĩa: "Nâng" có thể coi từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh khi nói về việc nâng vật lên.
  • Từ liên quan: Các từ như "đòn bẩy", "hệ thống bẩy" cũng liên quan đến cách sử dụng "bẩy" trong ngữ cảnh kỹ thuật.
5. Kết luận

Từ "bẩy" trong tiếng Việt những nghĩa cách sử dụng phong phú, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến cách sử dụng trong các câu khác nhau để hiểu hơn về ý nghĩa của .

  1. 1 d. Rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong kèo.
  2. 2 đg. Nâng vật nặng lên bằng cách đặt một đầu đòn vào phía dưới, đòn vào một điểm tựa, rồi dùng một lực tác động xuống đầu kia của đòn. Bẩy cột nhà. Bẩy hòn đá.
  3. 3 (ph.). x. bảy.

Comments and discussion on the word "bẩy"