Characters remaining: 500/500
Translation

bướng

Academic
Friendly

Từ "bướng" trong tiếng Việt được sử dụng để miêu tả một người tính cách cứng đầu, khó bảo, không chịu nghe lời. Khi ai đó được gọi là "bướng", có nghĩahọ không dễ dàng chấp nhận sự chỉ dẫn hay ý kiến của người khác, thậm chí có thể phản đối hoặc làm ngược lại.

Định nghĩa:
  • Bướng: Tính cách cứng đầu, khó bảo, không chịu nghe lời.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Tính bướng nên cứ bị bố đánh."

    • (Nghĩa là: cứng đầu, không nghe lời bố nên thường bị phạt.)
  2. Câu nâng cao: " đã được nhắc nhở nhiều lần, nhưng ấy vẫn bướng bỉnh không chịu thay đổi cách làm việc."

    • (Nghĩa là: ấy vẫn cứng đầu, không chấp nhận lời khuyên để cải thiện công việc.)
Các biến thể của từ:
  • Bướng bỉnh: Nghĩa tương tự như "bướng", nhưng nhấn mạnh hơn về sự kiên quyết, không thay đổi. dụ: "Em này thật bướng bỉnh, không chịu ngủ sớm."
Từ gần giống:
  • Cứng đầu: Nghĩa tương tự, chỉ sự kiên định không nghe lời. dụ: "Anh ta cứng đầu đến mức không bao giờ nhận lỗi."
  • Khó bảo: Từ này nhấn mạnh vào việc không dễ dàng chấp nhận sự hướng dẫn. dụ: "Đứa trẻ khó bảo, luôn làm theo ý mình."
Từ đồng nghĩa:
  • Bướng bỉnh
  • Cứng đầu
  • Khó bảo
Các cách sử dụng:
  • Sử dụng trong tình huống thường ngày: Thường dùng để chỉ trẻ nhỏ hoặc những người không nghe lời cha mẹ, thầy .
  • Sử dụng trong môi trường công việc: Có thể dùng để mô tả đồng nghiệp hoặc nhân viên không chấp nhận chỉ đạo từ cấp trên.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "bướng", bạn nên cẩn thận với ngữ cảnh, có thể mang nghĩa tiêu cực. Nếu sử dụng để chỉ ai đó một cách nhẹ nhàng, có thể thêm từ "nhỏ" hoặc "hơi" trước "bướng" để giảm bớt mức độ tiêu cực, như "hơi bướng".
  1. tt. Cứng đầu, khó bảo, không chịu nghe lời: Tính bướng nên cứ bị bố đánh; Ta nên bỏ cái bướng xằng (HgĐThuý).

Comments and discussion on the word "bướng"