Characters remaining: 500/500
Translation

buông

Academic
Friendly

Từ "buông" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cho người nước ngoài đang học tiếng Việt, kèm theo dụ minh họa.

Định nghĩa
  1. Buông (động từ): Có nghĩathả, bỏ xuống hoặc không giữ nữa.

    • dụ: "Buông màn" có nghĩakéo màn ra hoặc không giữ màn nữa.
    • "Áo buông chùng" có thể hiểu áo không bị kéo lên, rủ xuống một cách tự nhiên.
  2. Buông (thả lỏng): Có nghĩađể rời tay, không giữ hay kiểm soát nữa.

    • dụ: "Buông đũa đứng dậy" có nghĩakhi ăn xong, bạn để đũa xuống bàn đứng dậy.
Cách sử dụng
  • Sử dụng thông thường:

    • "Tôi buông tay ra khi thấy bạn đã ổn." (Tôi không giữ tay bạn nữa khi thấy bạn không cần sự giúp đỡ.)
    • " ấy buông chiếc túi xuống đất." ( ấy đặt túi xuống đất.)
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Khi mệt mỏi, đôi khi chúng ta cần buông bỏ mọi lo toan." (Khi cảm thấy mệt mỏi, đôi khi chúng ta cần quên đi những điều phiền phức.)
    • "Hãy buông bỏ những ký ức đau thương để bắt đầu một cuộc sống mới." (Hãy quên đi những kỷ niệm buồn để có thể sống tốt hơn.)
Biến thể từ liên quan
  • Buông lơi: Nghĩa là để một cái đó không giữ chặt, không cẩn thận.

    • dụ: " ấy buông lơi tay khi cảm thấy mệt mỏi."
  • Buông xuôi: Nghĩa là không còn cố gắng nữa, chấp nhận tình hình hiện tại.

    • dụ: "Cuối cùng, anh ấy đã buông xuôi không còn đấu tranh nữa."
Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Thả: Cũng có nghĩakhông giữ, để tự do.

    • dụ: "Thả con chim ra ngoài."
  • Rời: Nghĩa là không còn liên kết hay gắn bó.

    • dụ: "Rời tay khỏi cái nắm."
Lưu ý
  • "Buông" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc thả đồ vật đến việc thả lỏng tâm trí.
  • Khi sử dụng từ "buông", người nói thường muốn diễn tả việc từ bỏ hoặc không còn gắn bó với một điều đó, có thể vật chất hoặc tinh thần.
  1. đgt. 1. Từ trên bỏ xuống: Buông màn; áo buông chùng, quần đóng gót (tng) 2. Để rời tay, không giữ nữa: Buông đũa đứng dậy; Mềm nắn, rắn buông (tng); Buông cầm, xốc áo, vội ra (K).

Comments and discussion on the word "buông"