Characters remaining: 500/500
Translation

bâton

Academic
Friendly

Từ "bâton" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa là "gậy" hoặc "ba toong". Khi học từ này, chúng ta có thể tìm hiểu về nhiều cách sử dụng ý nghĩa khác nhau của .

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Bâton (gậy, ba toong):

    • Đâynghĩa cơ bản nhất. "Bâton" thường dùng để chỉ một vật dài, thẳng, có thể được sử dụng để chống đỡ, làm vũ khí, hoặc làm dụng cụ.
    • Ví dụ:
  2. Các biến thể của từ:

    • Bâton d'aveugle: Gậy của người , được thiết kế để giúp người khiếm thị di chuyển an toàn.
    • Bâton de maréchal: Gậy của một vị tướng, thường tượng trưng cho quyền lực.
    • Bâton de cire: Thỏi sáp, thường dùng để đóng dấu.
    • Bâton de vieillesse: Người chăm sóc cho người cao tuổi.
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Mettre des bâtons dans les roues": Cụm từ này có nghĩagây trở ngại cho ai đó, tương tự như câu "thọc gậy bánh xe".
    • "Parler à bâtons rompus": Có nghĩanói chuyện một cách không chủ đề rõ ràng, lan man.
  4. Các từ gần giống đồng nghĩa:

    • Từ gần giống: "branche" (cành cây), "tige" (cuống).
    • Từ đồng nghĩa: "bâton" có thể được thay thế bằng "outil" trong một số ngữ cảnh khi nói đến công cụ.
  5. Idioms cụm động từ liên quan:

    • "Tour de bâton": Thường dùng để chỉ một món lợi bất chính.
    • "Vie de bâtons de chaise": Một cách nói để chỉ cuộc sống tẻ nhạt, không thú vị.
Tóm lại:

Từ "bâton" rất đa dạng trong cách sử dụng nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh.

danh từ giống đực
  1. gậy, ba toong
    • Bâton d'aveugle
      gậy người
    • Bâton de maréchal
      gậy nguyên sói
  2. thỏi
    • Bâton de cire
      thỏi xi
  3. nét sổ (tập viết)
    • bâton de vieillesse
      người săn sóc (cho ai) lúc tuổi già
    • mettre des bâtons dans les roues
      thọc gậy bánh xe, gây trở ngại
    • parler à bâtons rompus
      nói chuyện cóc nhảy, không ra đầu ra đũa
    • tour de bâton
      món lợi bất chính
    • vie de bâtons de chaise
      xem vie

Comments and discussion on the word "bâton"