Characters remaining: 500/500
Translation

bouger

Academic
Friendly

Từ "bouger" trong tiếng Phápmột động từ nội động từ, có nghĩa chính là "động đậy" hoặc "nhúc nhích". Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, cả trong giao tiếp hàng ngày lẫn trong các tình huống trang trọng hơn. Dưới đâymột số cách sử dụng ý nghĩa khác nhau của từ "bouger":

1. Định nghĩa cách sử dụng cơ bản:
  • Nội động từ: "bouger" thường được dùng để diễn tả hành động di chuyển hoặc nhúc nhích.

    • Ví dụ: Les enfants aiment à bouger. (Trẻ con thích động đậy.)
    • Ví dụ: Les prix n'ont pas bougé. (Giá cả vẫn không nhúc nhích.)
  • Ngoại động từ: Trong một số ngữ cảnh, "bouger" có thể dùng như một động từ ngoại, có nghĩalàm cho cái gì đó di chuyển.

    • Ví dụ: Bouger le doigt. (Động đậy ngón tay.)
2. Cách sử dụng nâng cao:
  • Phủ định: Thường được dùng trong các câu phủ định để chỉ việc không di chuyển hoặc không thay đổi.

    • Ví dụ: Ne pas bouger de chez soi. (Không rời khỏi nhà.)
  • Biểu cảm: "bouger" cũng có thể được sử dụng để diễn tả sự rục rịch hay phản kháng trong một nhóm người.

    • Ví dụ: Le peuple bouge. (Dân chúng rục rịch phản đối.)
3. Các nghĩa khác:
  • Trong lĩnh vực địa chất, "bouger" có thể mang nghĩasự dịch chuyển của đất.
    • Ví dụ: (ngành mỏ) lún dần (đất).
4. Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Ne bouge rien: Câu này có nghĩa là "chớ xê dịch hết", thường được sử dụng để yêu cầu người khác không di chuyển.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Se déplacer: Di chuyển.
  • Remuer: Cũng có nghĩa là "nhúc nhích", nhưng thường mang nghĩa mạnh hơn (nhất là liên quan đến việc khuấy động).
  • Mouvoir: Từ này ít sử dụng hơn nhưng cũng có nghĩa là "di chuyển".
6.
nội động từ
  1. động đậy, nhúc nhích
    • Les enfants aiment à bouger
      trẻ con thích động đậy
    • Les prix n'ont pas bougé
      giá cả vẫn không nhúc nhích
  2. dời chỗ, rời khỏi (thường phủ định)
    • Ne pas bouger de chez soi
      không rời khỏi nhà
  3. rục rịch phản đối
    • Le peuple bouge
      dân chúng rục rịch phản đối
  4. (ngành mỏ) lún dần (đất)
ngoại động từ
  1. (thân mật) động đậy, xê dịch
    • Bouger le doigt
      động đậy ngón tay
    • Ne bouge rien
      chớ xê dịch hết

Comments and discussion on the word "bouger"