Characters remaining: 500/500
Translation

bocal

Academic
Friendly

Từ "bocal" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le bocal) có nghĩa là "lọ", "thẩu" hoặc "liễn". Đâymột vật dụng thường được sử dụng để đựng thực phẩm, đồ uống hoặc các vật nhỏ khác. Từ này thường gắn liền với những đồ dùng trong nhà bếp hoặc những vật dụng chứa đựng.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Bocal à confitures: Lọ mứt

    • Ví dụ: "J'ai mis ma confiture dans un bocal." (Tôi đã để mứt của tôi vào một lọ.)
  2. Bocal aux poissons rouges: Lọ cá vàng

    • Ví dụ: "Les enfants ont un bocal avec des poissons rouges dans le salon." (Bọn trẻ có một lọ cá vàng trong phòng khách.)
Các biến thể của từ:
  • Bocal en verre: Lọ bằng thủy tinh
  • Bocal hermétique: Lọ kín, không khí không vào được (thường dùng để bảo quản thực phẩm lâu hỏng)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Pot: Cũng có nghĩa là "lọ", nhưng thường dùng để chỉ những loại lọ lớn hơn hoặc dùng để đựng thức ăn.
  • Vase: Thường dùng để chỉ lọ trang trí, chứa hoa.
Idioms cụm từ liên quan:
  • Être dans le même bocal: Nghĩa đen là "ở trong cùng một lọ", nghĩa bóng chỉ những người cùng quan điểm hoặc sống trong cùng một môi trường.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Utiliser un bocal pour conserver des aliments: Sử dụng một lọ để bảo quản thực phẩm.
  • On peut remplir le bocal avec des bonbons: Chúng ta có thể đổ đầy lọ với kẹo.
Chú ý:
  • Trong tiếng Pháp, từ "bocal" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc nấu ăn đến trang trí nhà cửa. Tuy nhiên, chủ yếu chỉ các loại lọ nắp hoặc kín.
  • Hãy phân biệt giữa "bocal" "pot", mặc dù cả hai đềuthể dịch là "lọ", nhưng "pot" thường lớn hơn có thể không nắp.
danh từ giống đực
  1. lọ, thẩu, liễn
    • Bocal à confitures
      thẩu mứt
    • Bocal aux poissons rouges
      liễn cá vàng

Words Mentioning "bocal"

Comments and discussion on the word "bocal"