Characters remaining: 500/500
Translation

birème

Academic
Friendly

Từ "birème" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la birème) có nghĩa là "thuyền hai hàng chèo". Đâymột thuật ngữ trong lĩnh vực hàng hải sử học, thường được sử dụng để chỉ những loại thuyền hai hàng chèo, giúp tăng tốc độ khả năng điều khiển trên mặt nước.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Birème" là một loại thuyền cổ điển, thường được sử dụng trong các nền văn minh cổ đại như Hy Lạp La . Thuyền này được trang bị hai hàng chèo, giúp cho việc di chuyển trên nước trở nên nhanh chóng hiệu quả hơn.
  2. Cách sử dụng:

    • Trong câu: "Les birèmes étaient utilisées par les Grecs pour la guerre et le commerce." (Các thuyền birème được người Hy Lạp sử dụng cho chiến tranh thương mại.)
    • Câu ví dụ khác: "Le birème peut transporter plus de rameurs, ce qui augmente sa vitesse." (Thuyền birème có thể chở nhiều người chèo hơn, điều này làm tăng tốc độ của .)
  3. Biến thể của từ:

    • Từ "birème" không nhiều biến thể khác nhau, nhưng bạn có thể gặp từ "trirème" (thuyền ba hàng chèo), là một loại thuyền ba hàng chèo, thường được sử dụng sau này tốc độ nhanh hơn.
  4. Từ đồng nghĩa:

    • Từ gần nghĩa có thể là "galère" (thuyền chiến), nhưng "galère" thường chỉ về những thuyền hình thức cách sử dụng hơi khác so với "birème".
  5. Các cụm từ thành ngữ:

    • Không thành ngữ cụ thể liên quan đến "birème", nhưng bạn có thể tìm thấy các cụm từ trong văn học hoặc sử học nói về các trận chiến trên biển nơi sự tham gia của thuyền birème.
Lưu ý:
  • Khi học từ "birème", bạn nên chú ý đến bối cảnh sử dụng của , thường liên quan đến các cuộc chiến tranh cổ đại hoặc các hoạt động hàng hải trong lịch sử.
  • Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn, có thể nghiên cứu về các loại thuyền cổ khác như "trirème" hoặc "drakkar" (thuyền Viking) để so sánh hiểu hơn về sự phát triển của các loại thuyền qua các thời kỳ.
danh từ giống cái
  1. (sử học) thuyền hai hàng chèo

Comments and discussion on the word "birème"