Characters remaining: 500/500
Translation

avoir

Academic
Friendly

Từ "avoir" trong tiếng Phápmột động từ rất quan trọng đa nghĩa. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này, bao gồm các cách sử dụng, ý nghĩa khác nhau một số ví dụ minh họa.

1. Định nghĩa cơ bản:

"Avoir" là một động từ ngoại động từ, thường được dịch là "" trong tiếng Việt. được sử dụng để diễn tả sự sở hữu, cảm giác, hoặc trạng thái.

2. Các nghĩa cách sử dụng:
  • Sở hữu: Diễn tả việc sở hữu một thứ đó.

    • Ví dụ: J'ai une bicyclette. (Tôi có một cái xe đạp.)
  • Cảm giác: Diễn tả trạng thái cảm xúc hoặc cảm giác.

    • Ví dụ: J'ai faim. (Tôi cảm thấy đói.)
  • Mua bán: Sử dụng trong ngữ cảnh thương mại.

    • Ví dụ: Il aura le prix. ( sẽ nhận được giải thưởng.)
  • Đo lường: Diễn tả một phép đo.

    • Ví dụ: La tour a trois cents mètres. (Tháp cao ba trăm mét.)
  • Cách dùng phức tạp:

    • Avoir pour: Có thể diễn tả mối quan hệ.
    • Avoir à: Diễn tả nghĩa vụ.
    • N'avoir qu'à: Chỉ cần làm gì đó.
3. Trợ động từ:

"Avoir" cũngmột trợ động từ, được sử dụng để tạo thành các thì hoàn thành. - Ví dụ: - J'ai écrit un livre. (Tôi đã viết một cuốn sách.) - Quand il a eu fini, nous sommes partis. (Khi anh ấy đã xong, chúng tôi đã đi.)

4. Một số từ gần giống đồng nghĩa:
  • Être: Động từ "être" (là) có thể dùng trong các ngữ cảnh khác nhau nhưng mang nghĩa khác so với "avoir".
  • Posséder: Có nghĩasở hữu, nhưng trang trọng hơn.
5. Idioms cụm động từ:
  • En avoir marre: Chán ngấy.

    • J'en ai marre de cette situation. (Tôi chán ngấy với tình huống này.)
  • Avoir le temps: thời gian.

    • J'ai le temps de lire. (Tôi thời gian để đọc.)
6. Danh từ liên quan:
  • Avoir (danh từ giống đực): Tài sản, của cải.
    • Ví dụ: Doubler son avoir. (Tăng tài sản gấp đôi.)
7. Chú ý:
  • "Avoir" nhiều biến thể phụ thuộc vào ngôi (je, tu, il/elle/on, nous, vous, ils/elles) thời gian (hiện tại, quá khứ, tương lai).
  • Cách chia động từ "avoir":
    • Hiện tại: J'ai, tu as, il/elle/on a, nous avons, vous avez, ils/elles ont.
    • Quá khứ: J'ai eu, tu as eu, il/elle/on a eu, nous avons eu, vous avez eu, ils/elles ont eu.
ngoại động từ
    • Avoir une bicyclette
      có một cái xe đạp
  1. cảm thấy
    • Avoir faim
      cảm thấy đói
  2. được; mua được
    • Il aura le prix
      sẽ được thưởng
    • Avoir une chose à bon marché
      mua rẻ một vật
  3. đo được
    • La tour a trois cents mètres
      tháp đo được ba trăm mét
    • avoir pour
      ... là
    • Avoir pour cousin un ministre
      anh họbộ trưởng
    • Avoir quelqu'un pour insolvable
      coi ai như không khả năng chi trả
    • en avoir
      (thông tục) can đảm
    • il n'en a pas, ce type-là
      thằng đó không can đảm đâu
    • en avoir pour
      mua được (cái gì) với giá
    • Il en a eu pour cent francs
      mua được cái đó với giá một trăm frăng
    • Il y a
    • Il y a beaucoup d'élèves dans la cour
      nhiều học sinh ngoài sân
    • Il y a trois ans
      cách đây ba năm, đã ba năm
    • il n'y a rien à faire
      không làm gì được nữa
trợ động từ
  1. (dùng để lập các thời kép)
    • J'ai écrit
      tôi đã viết
    • Quand il a eu fini
      khi đã xong
    • avoir à
      phải
    • Avoir à faire
      phải làm
    • n'avoir qu'à
      cứ
    • Vous n'avez qu'à rester
      anh cứ ở lại
    • Il n'y a qu'à attendre
      chỉ việc chờ đợi thôi
danh từ giống đực
  1. của cải, tài sản
    • Doubler son avoir
      tăng của cải gấp đôi
  2. (kế toán) bên có, tài sản

Comments and discussion on the word "avoir"