Characters remaining: 500/500
Translation

assurance

/ə'ʃuərəns/
Academic
Friendly

Từ "assurance" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâynhững điểm chính để bạn hiểu hơn về từ này:

Định nghĩa
  1. Sự vững chắc, sự vững vàng: Từ "assurance" có thể diễn tả cảm giác tự tin, sự chắc chắn trong một tình huống nào đó. Ví dụ:

    • Répondre avec assurance: Trả lời vững chắc.
    • Parler avec assurance: Nói vững vàng.
  2. Sự tin chắc: cũng được dùng để chỉ sự tin tưởng vào một điều đó.

    • Ví dụ: J'ai l'assurance que: Tôi tin chắc rằng.
  3. Sự cam đoan: Có thể dùng để nói về việc đảm bảo điều đó.

    • Ví dụ: Je vous donne l'assurance que: Tôi cam đoan với anh rằng.
  4. Bảo hiểm: Trong ngữ cảnh tài chính, "assurance" thường được dùng để chỉ các loại hình bảo hiểm.

    • Ví dụ: Compagnie d'assurances: Công ty bảo hiểm.
    • Contrat d'assurance: Khế ước bảo hiểm.
Các biến thể từ gần giống
  • Assuré: Người được bảo hiểm.
  • Assurer: Động từ, có nghĩađảm bảo, bảo hiểm.
  • Assurance-vie: Bảo hiểm nhân thọ.
  • Assurance automobile: Bảo hiểm xe hơi.
Từ đồng nghĩa
  • Confiance: Sự tin tưởng.
  • Sûreté: Sự an toàn, chắc chắn.
Cách sử dụng nâng cao
  • Assurance tous risques: Bảo hiểm mọi rủi ro, thường dùng trong bảo hiểm xe hơi hoặc tài sản.
  • Assurances sociales: Bảo hiểm xã hội, liên quan đến các quyền lợi xã hội.
Idioms cụm động từ
  • Avoir l'assurance de quelque chose: sự tin chắc về điều đó.
  • Donner l'assurance que: Đưa ra sự cam đoan rằng.
danh từ giống cái
  1. sự vững chắc, sự vững vàng; sự tự tin
    • Répondre avec assurance
      trả lời vững chắc
    • Parler avec assurance
      nói vững vàng
  2. sự tin chắc
    • J'ai l'assurance que
      tôi tin chắc rằng
  3. sự cam đoan
    • Je vous donne l'assurance que
      tôi cam đoan với anh rằng
  4. sự bảo hiểm
    • Compagnie d'assurances
      công ty bảo hiểm
    • Contrat d'assurance, police d'assurance
      khế ước bảo hiểm, bảo khoán
    • Prime d'assurance
      phí bảo hiểm, bảo phí
    • Assurance contre l'incendie/le vol/les accidents
      bảo hiểm hỏa hoạn/trộm cắp/tai nạn
    • Assurance sur la vie
      bảo hiểm nhân mạng
    • Assurance tous risques, assurance multirisques
      bảo hiểm mọi rủi ro
    • Assurances maritimes
      bảo hiểm hàng hải
    • Courtier d'assurances
      người môi giới bảo hiểm
    • Société d'assurance mutuelle
      hội bảo hiểm hỗ tương
    • Assurance invalidité-vieillesse
      bảo hiểm bệnhtật-tuổi già
    • Assurances sociales
      bảo hiểm xã hội

Comments and discussion on the word "assurance"