Characters remaining: 500/500
Translation

timidité

Academic
Friendly
Giải thích về từ "timidité"

Timiditémột danh từ giống cái trong tiếng Pháp, có nghĩa là "sự rụt rè" hoặc "tính rụt rè". Từ này thường được sử dụng để chỉ trạng thái cảm xúc hoặc hành vi một người cảm thấy không tự tin, ngại ngùng hoặc e dè khi giao tiếp với người khác.

danh từ giống cái
  1. sự rụt rè, tính rụt rè
    • La timidité d'une décision
      sự rụt rè của một quyết định
    • Surmonter sa timidité
      thắng được tính rụt rè của mình

Comments and discussion on the word "timidité"