Characters remaining: 500/500
Translation

activité

Academic
Friendly

Từ "activité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "hoạt động" hoặc "sự hoạt động". Từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ công việc hàng ngày đến các lĩnh vực khoa học.

Định nghĩa ý nghĩa
  1. Hoạt động: Đâynghĩa chính của từ "activité", chỉ những hành động hay sự việc đang diễn ra.

    • Ví dụ: Les activités sportives sont importantes pour la santé (Các hoạt động thể thao rất quan trọng cho sức khỏe).
  2. Phạm vi hoạt động: Từ này cũng được sử dụng để chỉ một lĩnh vực hoặc lĩnh vực chuyên môn nào đó.

    • Ví dụ: Sphère d'activité (phạm vi hoạt động), activité industrielle (hoạt động công nghiệp).
  3. Hoạt tính: Trong các lĩnh vực khoa học như vậthay hóa học, "activité" có thể dùng để chỉ hoạt tính của một chất.

    • Ví dụ: activité catalytique (hoạt tính xúc tác), activité biologique (hoạt tính sinh học).
  4. Sự hoạt bát: "activité" cũng có thể dùng để chỉ tính cách năng động, hoạt bát của một người.

    • Ví dụ: L'activité d'un chef (sự hoạt bát của một vị thủ trưởng).
  5. Tình trạng tại chức: Từ này cũng có thể chỉ tình trạng làm việc của một viên chức hoặc sĩ quan.

    • Ví dụ: fonctionnaire en activité (viên chức tại chức), officier en activité (sĩ quan tại ngũ).
Các biến thể cách sử dụng khác
  • Từ gần giống: Một số từ gần nghĩa với "activité" có thể kể đến như "action" (hành động), "opération" (hoạt động, thao tác).
  • Từ đồng nghĩa: "activité" có thể được thay thế bằng các từ như "travail" (công việc) trong một số ngữ cảnh.
  • Cụm từ liên quan:
    • activité extravéhiculaire: hoạt động ngoài tàu vũ trụ.
    • activité volcanique: hoạt động núi lửa.
Các thành ngữ cụm động từ

Trong tiếng Pháp, không thành ngữ cụ thể nào liên quan trực tiếp đến "activité", nhưng bạn có thể sử dụng cụm từ liên quan để diễn đạt ý nghĩa.

Lưu ý

Khi sử dụng từ "activité", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào lĩnh vực bạn đang nói đến.

danh từ giống cái
  1. hoạt động; sự hoạt động
    • Sphère d'activité
      phạm vi hoạt động
    • Volcan en activité
      núi lửa đang hoạt động
    • Les activités industrielles/commerciales
      các hoạt động kỹ nghệ/thương mại
    • Activité extravéhiculaire
      hoạt động ngoài tàu vũ trụ
    • Activité volcanique
      hoạt động núi lửa
  2. sự hoạt bát
    • Activité d'un chef
      sự hoạt bát của một vị thủ trưởng
  3. (vậthọc, hóa học) hoạt tính
    • Activité optique
      hoạt tính quang học
    • Activité biologique
      hoạt tính sinh học
    • Activité catalytique
      hoạt tính xúc tác
    • Activité diastatique
      hoạt tính lên men
    • Activité inductrice
      tác dụng cảm ứng
  4. sự tại chức, sự tại ngũ
    • Fonctionnaire en activité(opposé à "en retraite")
      viên chức tại chức (trái với "về hưu")
    • Officier en activité
      sĩ quan tại ngũ
  5. (từ , nghĩa ) tác dụng
    • L'activité d'un acide
      tác dụng của một axit

Comments and discussion on the word "activité"