Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "" kèm theo dụ minh họa.

1. Nghĩa 1: Địa
  • Định nghĩa: "" có thể được hiểu một khoản tiền người dân phải nộp cho chính quyền, thường liên quan đến việc sử dụng đất đai.
  • dụ:
    • "Nộp " nghĩa là đóng tiền thuê đất.
    • "Đấu tranh đòi giảm " có nghĩayêu cầu giảm tiền thuê đất người dân phải trả.
2. Nghĩa 2: Dụng cụ ăn uống
  • Định nghĩa: "" cũng có thể chỉ đến một loại bát lớn, thường dùng để đựng thức ăn như phở, canh, hay các món ăn khác.
  • dụ:
    • " phở" bát phở, một món ăn nổi tiếng của Việt Nam.
    • " canh" bát canh, thường được dùng trong bữa cơm.
3. Nghĩa 3: Hành động màu
  • Định nghĩa: "" còn mang nghĩa là dùng mực hoặc màu sắc để làm nổi bật các đường nét, mảng màu đã sẵn.
  • dụ:
    • " đậm mấy chữ hoa" có nghĩalàm nổi bật các chữ hoa bằng cách màu đậm hơn.
    • " bản đồ" làm nổi bật các đường nét trên bản đồ.
    • "Tranh màu" bức tranh người ta có thể màu.
    • " môi son" có nghĩađánh son lên môi để làm nổi bật.
4. Nghĩa 4: Nặn
  • Định nghĩa: "" cũng có thể được hiểu như một hành động nặn, thường dùng trong ngữ cảnh .
  • dụ:
    • "Tượng mới " có nghĩamột bức tượng đã được nặn lại hoặc hoàn thiện.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Bát", "chén" (cũng chỉ dụng cụ ăn uống nhưng thường nhỏ hơn).
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Địa " có thể được thay thế bằng "thuế đất" trong một số ngữ cảnh.
    • " màu" có thể được đồng nghĩa với "vẽ màu" trong nghệ thuật.
Lưu ý phân biệt
  • Khi nói về "" trong nghĩa địa , thường không hình thức số nhiều, ám chỉ một khái niệm cụ thể.
  • Khi dùng "" để chỉ dụng cụ ăn uống, bạn có thể thấy từ này xuất hiện trong nhiều cụm từ như " ", " cháo".
  • Trong khi " màu" thường được dùng trong nghệ thuật, "" trong ngữ cảnh nặn thường ít gặp hơn có thể thấy trong các tác phẩm nghệ thuật truyền thống.
  1. 1 d. Địa (nói tắt). Nộp . Đấu tranh đòi giảm .
  2. 2 d. (ph.). Bát ô tô. phở. canh.
  3. 3 đg. 1 Dùng mực hoặc màu làm cho nổi thêm các đường nét, mảng màu đã sẵn. đậm mấy chữ hoa. bản đồ. Tranh màu. môi son. 2 (; id.). Nặn. Tượng mới .

Comments and discussion on the word "tô"