Characters remaining: 500/500
Translation

skim

/skim/
Academic
Friendly

Từ "skim" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với các dụ cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Ngoại động từ:

    • Hớt bọt, hớt váng: Lấy đi phần bọt hoặc chất béo nổi trên bề mặt của một chất lỏng. dụ:
    • Lướt qua: Làm cho một vật lướt sát qua bề mặt của một cái đó. dụ:
  2. Nội động từ:

    • Đi lướt qua: Di chuyển sát qua một bề mặt không chạm vào. dụ:
    • Đọc lướt, đọc qua loa: Đọc một cách nhanh chóng không chú ý đến từng chi tiết. dụ:
Cách sử dụng nâng cao:
  • "I always skim through the news to catch the important events." (Tôi luôn đọc lướt qua tin tức để nắm bắt những sự kiện quan trọng.)
  • "The stone skimmed across the surface of the water." (Viên đá đã lướt qua bề mặt nước.)
Phân biệt các biến thể:
  • Skimmed (quá khứ quá khứ phân từ): Sử dụng khi nói về hành động đã xảy ra.

    • dụ: "She skimmed the milk before using it in the recipe." ( ấy đã hớt bọt sữa trước khi dùng trong công thức.)
  • Skimming (dạng hiện tại phân từ): Sử dụng khi nói về hành động đang diễn ra.

    • dụ: "He is skimming the surface of the soup." (Anh ấy đang hớt váng trên bề mặt xúp.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Glide: Lướt nhẹ nhàng, thường đề cập đến chuyển động.
  • Sail: Điều hướng một cái đó qua không khí hoặc nước.
  • Scan: Xem nhanh, thường để tìm thông tin cụ thể.
Idioms phrasal verbs:
  • Skim off the top: Lấy đi một phần lợi nhuận hoặc tiền bạc một cách không hợp pháp hoặc không công bằng.
  • Skim through: Đọc lướt qua không chú ý đến chi tiết.
ngoại động từ
  1. hớt bọt, hớt váng
  2. gạn chất kem, gạn chất béo
    • to skim the fat off the soup
      hớt bớt mỡ ở xúp
    • to skim the cream off something
      ((thường) (nghĩa bóng)) lấy đi phần tốt nhất của vật
  3. làm cho lướt sát qua, ném là là mặt đất, ném thia lia
  4. đọc lướt, đọc qua loa
  5. lượm lặt (sự kiện quan trọng)
nội động từ
  1. đi lướt qua, đi sát qua, bay là là (mặt đất...)
    • to skim along the ground
      bay là là mặt đất
  2. bay lướt trên không trung
  3. đọc lướt, đọc qua
    • to skim throught a novel
      đọc lướt một quyển tiểu thuyết

Comments and discussion on the word "skim"