Characters remaining: 500/500
Translation

self

/self/
Academic
Friendly

Từ "self" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ, phân biệt các biến thể, một số từ gần giống.

1. Định nghĩa Cách sử dụng
  • Danh từ "self": có nghĩa bản thânhoặccái tôi”. thể hiện ý thức về chính mình thường được dùng để chỉ những khía cạnh của cá nhân, như cảm xúc, suy nghĩ, hoặc bản chất.
2. Các biến thể của từ "self"
  • Selfish (tính từ): chỉ sự ích kỷ, chú trọng vào lợi ích của bản thân không quan tâm đến người khác.

    • dụ: She is selfish and never thinks about others.
  • Self-esteem (danh từ): lòng tự trọng, sự đánh giá tích cực về bản thân.

    • dụ: Good self-esteem is important for mental health.
  • Self-awareness (danh từ): sự tự nhận thức, nhận biết về bản thân cảm xúc của mình.

    • dụ: Self-awareness is key to personal growth.
  • Self-care (danh từ): sự chăm sóc bản thân, hành động chăm sóc sức khỏe tinh thần của chính mình.

    • dụ: Practicing self-care can improve your overall well-being.
3. Các cách sử dụng nâng cao
  • One’s second self: người bạn chí thân, người bạn rất gần gũi.

    • dụ: My sister is my second self; we share everything together.
  • Self is a bad guide to happiness: nếu chỉ chăm chú vào bản thân, rất khó để đạt được hạnh phúc. Đây một cách diễn đạt thể hiện rằng sự ích kỷ không mang lại niềm vui thực sự.

4. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Ego (danh từ): cái tôi, sự tự phụ.
  • Identity (danh từ): danh tính, bản sắc.
  • Individuality (danh từ): tính cá nhân, sự khác biệt của mỗi người.
5. Idioms Phrasal verbs
  • To find oneself: tìm ra bản thân, khám phá ra ai đó ai trong cuộc sống.

    • dụ: After traveling for a year, she finally found herself.
  • Self-made: tự tạo ra thành công của mình không cần sự giúp đỡ.

    • dụ: He is a self-made millionaire.
6. Chú ý
  • Từ "self" có thể đi kèm với nhiều hậu tố khác nhau để hình thành các từ mới, như "selfish," "selfless," "self-contained,"... Mỗi từ này đều mang một sắc thái nghĩa riêng.
Kết luận

"Self" một từ rất đa dạng trong tiếng Anh, vừa danh từ, vừa thành phần tạo thành nhiều từ khác.

tính từ
  1. đồng màu, cùng màu
  2. một màu (hoa)
  3. cùng loại
    • wooden tool with self handle
      dụng cụ bằng gỗ với cán cũng làm bằng gỗ
danh từ
  1. bản thân mình, cái tôi
    • the consciousness of self
      sự nhận thức được về bản thân mình
    • one's former self
      bản thân mình trước
    • one's better self
      bản thân mình với những ý nghĩ, động cơ cao thượng hơn
    • one's second self
      người bạn chí thân của mình, người bạn nối khố của mình; cánh tay phải của mình
  2. lợi ích bản thân, thú vui bản thân; sự chăm chú vào lợi ích bản thân, sự chăm chú vào thú vui bản thân
    • self is a bad guide to happiness
      chỉ chăm chú vào mình thì khó đạt được hạnh phúc
  3. hoa đồng màu
  4. (thương nghiệp), (đùa cợt) bản thân
    • a ticket admitting self and friend
      vào của bản thân bạn
    • our noble selves
      bọn quý tộc chúng tao

Comments and discussion on the word "self"