Characters remaining: 500/500
Translation

cống

Academic
Friendly

Từ "cống" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ minh họa.

Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Cống" có thể liên quan đến "kênh" hay "mương", nhưng "kênh" thường chỉ những đường dẫn nước nhỏ hơn.
  • Từ đồng nghĩa: Trong bối cảnh "dâng nộp", có thể sử dụng từ "nộp" hoặc "dâng".
Lưu ý

Khi sử dụng từ "cống", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói muốn truyền tải.

  1. 1 dt. Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua: xây cống chảy như tháo cống đóng cống.
  2. 2 dt. Cống sinh, nói tắt: Nào ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông cống cũng nằm co (Trần Tế Xương).
  3. 3 dt. Cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).
  4. 4 đgt. 1. Dâng nộp lễ vật cho vua chúa hay nước mình chịu thần phục: cống ngà voi châu báu. 2. (Người thua bài) nộp quân bài tốt nhất cho người thắng: cống át chủ.
  5. 5 (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).
  6. 6 (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống.

Comments and discussion on the word "cống"