Characters remaining: 500/500
Translation

ối

Academic
Friendly

Từ "ối" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng trong ngữ cảnh cảm xúc hoặc mô tả tình trạng.

  1. t. Thuộc về những màng bọc thai : Nước ối ; Vỡ đầu ối.
  2. t. Nhiều lắm : Còn ối ra đấy.
  3. th. Từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn : ối giời ơi!
  4. Chà X. úi chà.

Comments and discussion on the word "ối"