Characters remaining: 500/500
Translation

ơi

Academic
Friendly

Từ "ơi" trong tiếng Việt một từ rất đặc biệt được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "ơi" cách sử dụng của .

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Kêu gọi, nhắc nhở:

    • Từ "ơi" thường được dùng để kêu gọi, nhắc nhở ai đó, thường người nhỏ tuổi hơn hoặc ít tuổi hơn. Khi sử dụng "ơi", người nói thường thể hiện sự thân thương, gần gũi.
    • dụ:
  2. Đáp lại tiếng gọi:

    • "ơi" cũng được sử dụng để đáp lại khi ai đó gọi mình, đặc biệt trong các mối quan hệ ngang hàng hoặc dưới.
    • dụ:
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Biến thể của "ơi":

    • "ôi": Trong một số trường hợp, "ôi" được dùng để thể hiện cảm xúc, như ngạc nhiên hay tiếc nuối.
    • dụ: "Ôi, đẹp quá!" (Thể hiện sự ngạc nhiên về vẻ đẹp)
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "ơi" có thể được sử dụng trong các câu thơ, bài hát để tạo nhạc điệu cảm xúc.
    • dụ: "Mẹ ơi, con nhớ mẹ!" (Thể hiện tình cảm nhớ nhung)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "này": Cũng có thể dùng để gọi ai đó, nhưng thường không cảm xúc thân mật như "ơi".
    • dụ: "Này, bạn ơi!" (Gọi bạn)
  • Từ đồng nghĩa:

    • "mày", "cậu", "ông", "": Tùy thuộc vào mối quan hệ, cách gọi này có thể sử dụng thay cho "ơi" trong một số trường hợp thân mật.
    • dụ: "Cậu ơi, giúp mình với!" (Gọi cậu để nhờ giúp)
Lưu ý khi sử dụng
  • "ơi" thường gắn liền với tên người, danh xưng hoặc một số từ ngữ thể hiện sự thân mật. dụ: "chị ơi", "bạn ơi", "ông ơi", " ơi".
  • Trong văn viết giao tiếp trang trọng, nên hạn chế sử dụng "ơi" để tránh gây cảm giác thiếu nghiêm túc.
  1. th. 1. Từ dùng để kêu, gọi, đặt sau một vị ngữ: Em ơi, dậy đi! 2. Từ dùng để đáp lại tiếng gọi của người ngang hàng hay người dưới: Bố ơi! - ơi bố đây.

Comments and discussion on the word "ơi"