Characters remaining: 500/500
Translation

định

Academic
Friendly

Từ "định" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Dự kiến việc sẽ làm: "Định" được dùng để chỉ việc lên kế hoạch, dự tính hoặc dự đoán về một hành động nào đó trong tương lai.

    • dụ: "Hôm nay tôi định đi dạo công viên." (Có nghĩabạn đã kế hoạch đi dạo công viên vào hôm nay.)
    • dụ nâng cao: "Tôi định học tiếng Anh trong vòng một năm." (Có nghĩabạn dự kiến học tiếng Anh trong một khoảng thời gian cụ thể.)
  2. Nêu ra, vạch ra sau khi đã cân nhắc, suy nghĩ: "Định" còn có nghĩaxác định một điều đó sau khi đã suy nghĩ hoặc cân nhắc kỹ lưỡng.

    • dụ: "Chúng tôi đã định ngày tổ chức sinh nhật cho bạn ấy." (Có nghĩabạn đã quyết định ngày tổ chức sinh nhật.)
    • dụ nâng cao: "Sau khi thảo luận, họ đã định giá hàng hóa một cách hợp lý." (Có nghĩahọ đã xác định giá trị hàng hóa sau khi đã cân nhắc.)
Các biến thể của từ "định":
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh khác, từ "định" có thể được dùng trong cụm từ như "định nghĩa", có nghĩagiải thích hoặc chỉ ý nghĩa của một từ hoặc khái niệm.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gần giống: "Quyết định" ( hành động đưa ra quyết định sau khi đã suy nghĩ).
  • Đồng nghĩa: "Dự định" (có nghĩa kế hoạch làm việc đó trong tương lai).
Cách sử dụng khác:
  • Câu hỏi: "Bạn định làm vào cuối tuần?" (Hỏi về kế hoạch của người khác.)
  • Thời gian: "Tôi định đi du lịch vào tháng 7." (Sử dụng để chỉ thời gian cụ thể bạn kế hoạch thực hiện hành động.)
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "định", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. "Định" thường mang sắc thái tích cực thể hiện sự chủ động trong việc lập kế hoạch hoặc quyết định.

  1. đgt. 1. Dự kiến việc sẽ làm: định đi nhưng trời mưa định mai sẽ đến thăm. 2. Nêu ra, vạch ra sau khi đã cân nhắc, suy nghĩ: định ngày lên đường định giá hàng đúng ngày giờ đã định.

Comments and discussion on the word "định"