Characters remaining: 500/500
Translation

đếm

Academic
Friendly

Từ "đếm" trong tiếng Việt có nghĩahành động kể ra từng số theo thứ tự của dãy số tự nhiên hoặc tính toán để biết số lượng của một thứ đó. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ lưu ý.

Định nghĩa:
  1. Đếm (động từ): Kể ra từng số theo thứ tự dãy số tự nhiên.
  2. Đếm: Tính toán để biết số lượng của một vật hoặc người nào đó.
dụ sử dụng:
  • Khi đếm số:

    • "Trẻ em học đếm từ 1 đến 10." (Ở đây, "đếm" có nghĩakể ra các số từ 1 đến 10.)
  • Khi đếm số lượng:

    • "Hôm nay tôi đã đếm được 20 cái bánh." (Ở đây, "đếm" có nghĩatính toán để biết số lượng bánh.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • "Tôi cần đếm số người mặt trong buổi họp." (Ở đây, "đếm" được sử dụng để tính số lượng người tham dự.)
  • "Chúng ta hãy đếm từng đồng tiền trong túi." (Ngữ cảnh này cho thấy việc kiểm tra tính toán số lượng tiền.)
Phân biệt các biến thể:
  • Đếm ngược: Nghĩa là đếm từ một số lớn về số nhỏ, dụ: "Chúng ta sẽ đếm ngược từ 10 đến 1."
  • Đếm từng: Nghĩa là đếm mỗi cái một cách chi tiết, dụ: "Chúng ta sẽ đếm từng chiếc ghế trong phòng."
Từ gần giống:
  • Tính: Có thể mang nghĩa tương tự nhưng thường dùng trong ngữ cảnh toán học như: "Tính tổng số người mặt."
  • : Cũng có thể dùng để chỉ sự liệt kê nhưng thường không chỉ số chỉ danh sách, dụ: " danh sách học sinh."
Từ đồng nghĩa:
  • Liệt kê: Có nghĩasắp xếp các đối tượng theo một thứ tự nào đó, nhưng không nhất thiết phải số.
  • Thống kê: Thường được sử dụng trong ngữ cảnh chính xác khoa học, dụ: "Thống kê số liệu trong báo cáo."
Lưu ý:
  • Từ "đếm" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ đơn giản đến phức tạp.
  • Khi sử dụng từ "đếm", bạn cần lưu ý đến đối tượng bạn đang đếm, dụ: đếm người, đếm đồ vật, hoặc đếm thời gian.
  1. đgt. 1. Kể ra từng số theo thứ tự dãy số tự nhiên: đếm từ 1 đến 10 Trẻ học đếm. 2. Tính để biết số lượng theo thứ tự từ đầu đến hết: đếm tiền đếm số người mặt.

Comments and discussion on the word "đếm"