Characters remaining: 500/500
Translation

được

Academic
Friendly

Từ "được" trong tiếng Việt một từ rất đa nghĩa nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số định nghĩa dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Thắng, giành phần hơn
  • dụ: "Đội bóng này được cuộc thi năm nay." (Đội bóng này đã thắng cuộc thi năm nay.)
  • Giải thích: Ở nghĩa này, "được" biểu thị việc giành chiến thắng trong một cuộc thi hay một sự kiện.
2. Đạt kết quả
  • dụ: "Bài làm của em được 8 điểm." (Bài làm của em đạt được 8 điểm.)
  • Giải thích: Từ "được" ở đây thể hiện sự đạt được một kết quả nào đó, thường trong học tập hay công việc.
3. Nhận lấy hoặc trở thành của mình
  • dụ: "Hôm qua tôi được thư từ bạn." (Hôm qua tôi nhận được thư từ bạn.)
  • Giải thích: "Được" ở đây có nghĩanhận được một thứ đó, có thể nhận một món quà, thông điệp, hay tin tức.
4. Hưởng điều thuận lợi
  • dụ: "Chúng tôi được nhiều người giúp đỡ trong dự án." (Chúng tôi nhận được sự giúp đỡ từ nhiều người trong dự án.)
  • Giải thích: Trong trường hợp này, "được" diễn tả việc nhận được lợi ích hay sự hỗ trợ từ người khác.
5. quyền nghĩa vụ
  • dụ: "Trẻ em đến tuổi được đi học." (Trẻ em đến tuổi quyền đi học.)
  • Giải thích: "Được" ở đây thể hiện quyền lợi nghĩa vụ của một người nào đó, thường liên quan đến pháp luật hoặc quy định xã hội.
6. Đạt đến một mức độ
  • dụ: "Năm nay cháu được sáu tuổi." (Năm nay cháu đã lên sáu tuổi.)
  • Giải thích: Từ "được" dùng để chỉ việc đạt đến một độ tuổi hay một cấp độ nào đó.
Các biến thể từ gần giống
  • Biến thể: Một số từ liên quan có thể "được phép" ( quyền làm đó), "được nghỉ" ( thời gian nghỉ ngơi).
  • Từ đồng nghĩa: "đạt", "nhận", "giành", tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.
Sử dụng nâng cao
  • Trong các câu phức tạp hơn, "được" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "được xem" ( quyền xem), "được thử" ( cơ hội thử nghiệm)...
  • dụ: "Tôi được xem bộ phim mới ra mắt." (Tôi quyền cơ hội xem bộ phim mới ra mắt.)
Chú ý khi sử dụng
  • "Được" thường đi kèm với các động từ khác để tạo thành các cấu trúc câu. Khi sử dụng, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ.
  1. đgt. 1. Thắng, giành phần hơn: được cuộc Được hay thua? 2. Đạt kết quả: bài làm được làm cho bằng được. 3. Nhận lấy về hoặc một cách tình cờ trở nên của mình: được thư được tin nhà được của rơi. 4. Hưởng điều thuận lợi cho việc làm, hoạt động: được nhiều người giúp Thuyền được gió. 5. quyền có nghĩa vụ (thực hiện): Trẻ em đến tuổi được đi học Không ai được vắng mặt. 6. Đạt đến một mức độ: về được năm phút tết này cháu được sáu tuổi. được ăn, được nói, được gói mang về Được mọi nhẽ.

Comments and discussion on the word "được"