Characters remaining: 500/500
Translation

đinh

Academic
Friendly

Từ "đinh" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về các nghĩa của từ này:

Các từ liên quan đồng nghĩa:
  • Đinh tán: Một loại đinh đầu lớn dùng để kết nối các vật liệu.
  • Mũi đinh: Phần nhọn của đinh dùng để đóng vào vật.
  • Gỗ lim: Một loại gỗ cứng khác, có thể so sánh với gỗ đinh.
  • Gỗ sến, gỗ táu: Các loại gỗ khác trong nhóm tứ thiết.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "đinh," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa. "Đinh" có thể chỉ người, vật liệu xây dựng, dụng cụ, hoặc thuật ngữ trong y học.

  1. 1 dt., cu~ Trai tráng thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân đi lính thời phong kiến.
  2. 2 dt. Cây to, gỗ rắn, không mọt, thuộc loại tứ thiết (đinh, lim, sến, táu), dùng trong xây dựng: tủ gỗ đinh.
  3. 3 dt. Vật làm bằng kim loại hoặc tre gỗ đầu nhọn, thường mũi dùng để đóng vào vật : đóng đinh.
  4. 4 dt. Mụn nhiễm trùng, mủ: đầu đinh lên đinh.
  5. 5 dt. Can thứ tư trong mười thiên can, theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc: tuổi Đinh Mùi.
  6. 6 dt. Nẹp vải dài cặp dọc phía trong chỗ cúc khuy áo: Thương trò may áo cho trò, Thiếu đinh, thiếu vạt, thiếu , thiếu bâu (cd.).
  7. 7 đgt. Mặc, mang: đinh quởn (mặc quần).

Comments and discussion on the word "đinh"