Characters remaining: 500/500
Translation

òa

Academic
Friendly

Từ "òa" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, được phân thành hai dạng khác nhau "òa1" "òa2".

1. "òa1" (động từ):
  • Định nghĩa: Có nghĩaùa, ào, thường chỉ hành động nước hoặc một vật đó chảy hoặc tràn vào một không gian nào đó một cách nhanh chóng, mạnh mẽ.
  • dụ:
    • "Nước mưavào ngập nhà khiến mọi người phải di chuyển lên tầng cao hơn."
    • "Đám trẻ chạyra sân khi thấy trời nắng đẹp."
2. "òa2" (tính từ):
  • Định nghĩa: Chỉ tiếng khóc to, đột ngột phát ra do xúc động bất ngờ, thường liên quan đến cảm xúc mạnh mẽ như buồn , vui mừng, hoặc cảm động.
  • dụ:
    • "Khi nghe tin mình được nhận học bổng, ấy khóclên hạnh phúc."
    • "Biết tin mẹ mất, ta khóclên trong đau đớn."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn nói, từ "òa" có thể được sử dụng để mô tả những cảm xúc mãnh liệt hơn, như "chạyvề phía người thân khi gặp lại sau nhiều năm".
  • Trong văn viết, từ "òa" có thể được dùng trong các tác phẩm văn học để thể hiện sự bùng nổ cảm xúc của nhân vật, dụ: "Nước mắt tuôn rơi, khóctrong vòng tay của người bạn."
Biến thể từ liên quan:
  • Biến thể: "òa" có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ, như "òa vào", "òa lên".
  • Từ đồng nghĩa:
    • Với "òa1": "tràn", "ngập".
    • Với "òa2": "khóc lớn", "khóc to".
Từ gần giống:
  • "Ào": Tương tự như "òa", nhưng có thể dùng để chỉ sự chuyển động nhanh chóng, mạnh mẽ hơn, thường không chỉ giới hạn trong nước còn có thể người hoặc vật. dụ: "Đám đông ào vào sân khi thông báo miễn phí vào cửa."
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "òa", cần chú ý ngữ cảnh để phân biệt giữa hai nghĩa khác nhau của từ. Trong trường hợp mô tả nước hoặc vật đó, "òa" thường đi kèm với các từ chỉ lượng như "ngập", "tràn". Còn khi nói về cảm xúc, "òa" thường đi kèm với các động từ chỉ hành động như "khóc", "la" để thể hiện sự bùng nổ của cảm xúc.
  1. oà1 đgt. ùa, ào: nướcvào ngập nhà Đám trẻ chạyra sân.
  2. oà2 tt. (Tiếng khóc) to, đột ngột phát ra do xúc động bất ngờ: Biết tin mẹ mất ta khóclên Lúc chia tay, người mẹ ôm gục vào ngực con khóclên.

Comments and discussion on the word "òa"