Characters remaining: 500/500
Translation

évoquer

Academic
Friendly

Từ "évoquer" trong tiếng Phápmột ngoại động từ (verbe transitif) có nghĩa là "gợi lên", "nhắc đến" hoặc "gọi ra". Từ này thường được sử dụng để chỉ hành động làm cho một ý tưởng, mộtức hay một cảm xúc nào đó trở lại trong tâm trí của người nghe hoặc người đọc.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa cơ bản:

    • Gợi lên: Khi bạn nói về một điều đó khiến người khác nhớ đến mộtức hay một cảm xúc.
    • Nhắc đến: Khi bạn đề cập đến một vấn đề, chủ đề hay một nhân vật nào đó trong cuộc hội thoại.
  2. Cách sử dụng:

    • Évoquer les âmes des morts: Gọi hồn, tức là nhắc đến hay gợi nhớ đến những người đã khuất.
    • Évoquer une question: Gợi ra một vấn đề, tức là đề cập đến một câu hỏi hay một chủ đề nào đó để thảo luận.
  3. Biến thể của từ:

    • Évocation (danh từ): Hành động gợi lên, sự nhắc đến. Ví dụ: "L'évocation de ce souvenir me rend nostalgique." (Sự gợi nhớ vềức này khiến tôi cảm thấy hoài niệm.)
    • Évocateur (tính từ): Mang tính gợi lên, ví dụ: "Une chanson évocatrice." (Một bài hát gợi nhớ.)
  4. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • Rappeler: Nhắc nhở, gợi nhớ.
    • Mentionner: Đề cập, nhắc đến.
    • Souvenir: Ký ức, hồi tưởng.
  5. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong ngữ cảnh pháp lý, "évoquer" còn có thể được dùng để chỉ hành động dành quyền xét xử một vụ án cho một tòa án cấp cao hơn. Ví dụ: "La cour a évoqué l'affaire devant la Cour suprême." (Tòa án đã đưa vụ án lên trước Tòa án tối cao.)
  6. Idioms cụm từ liên quan:

    • Évoquer des souvenirs: Gợi lại những kỷ niệm.
    • Évoquer un problème: Nhắc đến một vấn đề.
ngoại động từ
  1. gọi lên
    • évoquer les âmes des morts
      gọi hồn
  2. gợi lại
    • évoquer une question
      gợi ra »™t vấn đề
  3. (luật học, pháp lý) dành quyền xét »­ (»™t vụ án đáng ra thuá»™c thẩm quyền »™t tòa án cấp dưới)

Similar Spellings

Words Containing "évoquer"

Comments and discussion on the word "évoquer"